25/05/2018, 10:42

Ngôn ngữ SQL

SQL ( Structured Query Language , đọc là " sequel ") là tập lệnh truy xuất CSDL quan hệ. được IBM sử dụng đầu tiên trong hệ quản trị CSDL System R vào giữa những năm 70, hệ ngôn ngữ SQL đầu tiên (SEQUEL2) được IBM công bố vào tháng 11 năm 1976. Năm ...

SQL (Structured Query Language, đọc là "sequel") là tập lệnh truy xuất CSDL quan hệ. được IBM sử dụng đầu tiên trong hệ quản trị CSDL System R vào giữa những năm 70, hệ ngôn ngữ SQL đầu tiên (SEQUEL2) được IBM công bố vào tháng 11 năm 1976. Năm 1979, tập đoàn ORACLE giới thiệu thương phẩm đầu tiên của SQL, SQL cũng được cài đặt trong các hệ quản trị CSDL như DB2 của IBM và SQL/DS.

Ngày nay, SQL được sử dụng rộng rãi và đuợc xem là ngôn ngữ chuẩn để truy cập CSDL quan hệ.

Năm 1989, viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa kỳ (ANSI) công nhận SQL là ngôn ngữ chuẩn để truy cập CSDL quan hệ trong văn bản ANSI SQL89.

Năm 1989, tổ chức tiêu chuẩn quốc tế (ISO) công nhận SQL ngôn ngữ chuẩn để truy cập CSDL quan hệ trong văn bản ISO 9075-1989.

Tất cả các hệ quản trị CSDL lớn trên thế giới cho phép truy cập bằng SQL và hầu hết theo chuẩn ANSI.

  • Ngôn ngữ gần với ngôn ngữ tự nhiên (tiếng Anh)
  • SQL là ngôn ngữ phi cấu trúc, tức là trong các lệnh của SQL người sử dụng CHỈ CẦN đưa ra yêu cầu hệ thống CÁI GÌ chứ không cần chỉ ra phải làm THẾ NÀO.

Cho cấu trúc dữ liệu để quản lý học sinh như sau HOCSINH(MaHS, TenHS, ĐTB, Xeploai). Đưa ra TenHS, ĐTB của các học sinh có ĐTB>=8.0.

Pascal SQL
Type Hocsinh=Record
	MaHS: String[5]; TenHS: String[30];
	ĐTB: Real; Xeploai: String[30];
End;
HS: Array[1..100] Of Hocsinh;
Begin
	....
	For i:=1 to n do
	If HS[i].ĐTB>=8.0 then
	Writeln(HS[i].TenHS, HS[i].DTB);
	....
End
Tạo bảng HOCSINH sử dụng lệnh SELECT
Select TenHS, ĐTBFrom HOCSINH
Where ĐTB>=5.0;
  • được sử dụng rất rộng rãi trong các Hệ quản trị cơ sở dữ liệu.
  • SQL được chia 2 loại: SQL (ngôn ngữ hỏi) và PL/SQL (ngôn ngữ lập trình)

Chia làm các nhóm chính:

  • Cho phép truy vấn cơ sở dữ liệu để đưa ra các thông tin cần thiết (SELECT).
  • Các lệnh định nghĩa dữ liệu (DDL_ Data Definition Language): Tạo và thay đổi cấu trúc các đối tượng trong cơ sở dữ liệu (
    CREATE, ALTER...
    )
  • Các lệnh thực hiện trên dữ liệu (DML_ Data Manipulation Language): Cho phép thêm, sửa, xóa dữ liệu (
    INSERT, UPDATE, DELETE...
    ).
  • Các lệnh điều khiển dữ liệu (DCL_Data Control Language): Cho phép gán hoặc huỷ các quyền truy cập dữ liệu (
    GRANT, REVOTE
    )
0