14/01/2018, 01:06

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá ...

Mẫu tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN

Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh được ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế của Bộ Tài chính. Tải mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 09/KK-TNCN để xem nội dung chi tiết.

Quyết toán thuế cần chuẩn bị những sổ sách gì?

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 08B/KK-TNCN

:


Tờ khai quyết toán thuế TNCN Mẫu số 09/KK-TNCN ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC

Mời các bạn tham khảo Mẫu Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân - Mẫu 09/KK-TNCN - Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh được trình bày cụ thể dưới đây để các bạn có thể nghiên cứu cụ thể:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------***------------

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công và cá nhân có thu nhập từ kinh doanh)

[01] Kỳ tính thuế: Năm ......... (Từ tháng ..../........ đến tháng ..../.........)

[02] Lần đầu: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân                              [03] Bổ sung lần thứ: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

[02] Tên tổ chức, cá nhân trả thu nhập:…………………………………....…..........................................

[03] Mã số thuế:.............................................................................................................................

[04] Địa chỉ: ..................................................................................................................................

[05] Điện thoại:……...................……..[06] Fax:……..............……….[07] Email:……......………..........

08] Số tài khoản ngân hàng (nếu có): ...............................................Mở tại:....................................

Đơn vị tính: đồng Việt Nam

STT Chỉ tiêu Mã chỉ tiêu Số tiền
1 Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trong kỳ [22]=[23]+[26] [22]  
a Tổng TNCT phát sinh tại Việt Nam [23]  
Trong đó Tổng TNCT làm căn cứ tính giảm thuế

[24]

 
Tổng TNCT được miễn giảm theo Hiệp định

[25]

 
b Tổng TNCT phát sinh ngoài Việt Nam

[26]

 
2 Các khoản giảm trừ [27]=[28]+[29]+[30]+[31]+[32] [27]  
a Cho bản thân cá nhân [28]  
b Cho những người phụ thuộc được giảm trừ [29]  
c Từ thiện, nhân đạo, khuyến học [30]  
d Các khoản đóng bảo hiểm được trừ [31]  
e Khoản đóng quỹ hưu trí tự nguyện được trừ [32]  
3 Tổng thu nhập tính thuế [33]=[22]-[25]-[27] [33]  
4 Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) phát sinh trong kỳ [34]  
5 Tổng số thuế đã tạm nộp, đã khấu trừ, đã nộp trong kỳ [35]=[36]+[37]+[38] [35]  
a Đã khấu trừ [36]  
b Đã tạm nộp [37]  
c Đã nộp ở nước ngoài được giảm trừ (nếu có) [38]  
6 Tổng số thuế TNCN được giảm trong kỳ [39]=[40]+[41] [39]  
a Tổng số thuế TNCN được giảm do làm việc trong khu kinh tế [40]  
b Tổng số thuế TNCN được giảm khác [41]  
7 Tổng số thuế còn phải nộp trong kỳ [42]=[34]-[35]-[39] >= 0 [42]  
Tổng số thuế nộp thừa trong kỳ [43] = [34]-[35]-[39] < 0 [43]  
a Tổng số thuế đề nghị hoàn trả [44]=[45]+[46] [44]  
Trong đó: Số thuế hoàn trả vào tài khoản người nộp thuế [45]  
Số thuế bù trừ cho khoản phải nộp Ngân sách nhà nước khác [46]  
b Tổng số thuế bù trừ cho các phát sinh của kỳ sau [47]=[43]-[44] [47]  

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên: ......................................
Chứng chỉ hành nghề số:...............

.............., ngày ...... tháng ...... năm ..........

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

Mời các bạn xem các Phụ lục được ban hành kèm theo Mẫu số 09/KK-TNCN:

  • Phụ lục 09-1/TNCN: Phụ lục thu nhập từ tiền lương, tiền công
  • Phụ lục 09-2/TNCN: Phụ lục thu nhập từ kinh doanh
  • Phụ lục 09-3/TNCN: Phụ lục giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
0