Mẫu tờ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp
Mẫu tờ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp Tờ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp mới nhất là mẫu tờ khai được lập ra để kê khai về thuế thu nhập của doanh nghiệp. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin của doanh ...
Mẫu tờ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp
mới nhất
là mẫu tờ khai được lập ra để kê khai về thuế thu nhập của doanh nghiệp. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin của doanh nghiệp, mã số thuế, ngành nghề kinh doanh, nội dung kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu tờ kê khai thuế thu nhập doanh nghiệp như sau:
Mẫu số 02A/TNDN |
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------------------------- |
TỜ KHAI THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Kỳ tính thuế….)
Mã số thuế: .............................................................................................................
Tên cơ sở kinh doanh::...........................................................................................
Địa chỉ:.....................................................................................................................
Quận/ huyện:......................... Tỉnh, thành phố: ......................................................
Điện thoại:................. Fax:........................ E- mail:.................................................
Ngành nghề kinh doanh chính: ...............................................................................
Đơn vị tính: đồng Việt Nam
Chỉ tiêu |
Mã số (MS) |
Thực hiện năm trước |
Dự kiến năm nay |
|
Thực hiện 9 tháng |
Ước cả năm |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1. Doanh thu bán hàng hoá và cung cấp dịch vụ |
01 |
|||
Trong đó: Doanh thu chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất |
02 |
|||
2. Các khoản giảm trừ |
03 |
|||
3. Chi phí sản xuất, kinh doanh hàng hoá dịch vụ. |
04 |
|||
Trong đó: Chi phí chuyển quyền sử dung đất |
05 |
|||
4. Chi phí tài chính |
06 |
|||
5. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh (MS 01 - MS 03- MS 04- MS 06) |
07 |
|||
Trong đó: Lợi nhuận từ chuyền quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất |
08 |
|||
6. Thu nhập khác |
09 |
|||
7. Chi phí khác |
10 |
|||
8. Lợi nhuận khác (MS 09- MS 10) |
11 |
|||
9. Lỗ năm trước chuyển sang |
12 |
|||
10. Tổng thu nhập chịu thuế (MS 07 + MS 11 - MS 12) |
13 |
|||
11. Thuế suất |
14 |
|||
12. Thuế phải nộp, chưa bao gồm thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất [( MS 13 - MS 08) nhân (x) MS 14] |
15 |
|||
13. Thuế thu nhập từ chuyển quyền sử dụng đất, chuyển quyền thuê đất href="#_ftn1" * |
16 |
|||
13. Thuế được miễn, giảm (nếu có) |
17 |
|||
14 Tổng số thuế tạm nộp cả năm (MS 15 + MS 16- MS 17) |
18 |
|||
15. Số thuế tạm nộp từng quý (MS 18 chia (: ) 4) |
19 |
Thuyết minh của cơ sở kinh doanh về các chỉ tiêu nêu trên, trong đó ghi rõ nguyên nhân tăng, giảm so với năm trước:
.....................................................................................................................................
............, ngày...tháng...năm... |
||
Người lập biểu |
Kế toán trưởng |
Giám đốc (Ký; ghi rõ họ tên; đóng dấu) |
Nơi gửi tờ khai:
- Cơ quan thuế:
- Địa chỉ:
Cơ quan thuế nhận tờ khai:
- Ngày nhận:
- Người nhận (ký và ghi rõ họ tên)