Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ) Mẫu sổ cái theo Thông tư 133/2016/TT-BTC là mẫu sổ cái dùng cho các doanh nghiệp. Mẫu sổ cái dùng cho hình thức kế toán chứng từ ...
Mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
là mẫu sổ cái dùng cho các doanh nghiệp. Mẫu sổ cái dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ bao gồm các nội dung, chứng từ ghi sổ, ngày tháng ghi sổ, số hiệu tài khoản đối ứng.... Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái tại đây.
Mẫu số S02c1-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Mẫu số S03b-DNN: Sổ cái
Cách ghi sổ kế toán Nhật ký - Sổ Cái theo Thông tư 200
Nội dung cơ bản của mẫu số S02c2-DNN: Sổ cái (dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ) như sau:
Mẫu sổ cái theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ....................................... Địa chỉ: ....................................... |
Mẫu số S02c2-DNN (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
SỔ CÁI
(Dùng cho hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ)
Năm: ............
Tên tài khoản ......................
Số hiệu: .............................
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ ghi sổ |
Diễn giải |
Số hiệu tài khoản đối ứng |
Số tiền | Tài khoản cấp 2 | |||||||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
TK... | TK... |
TK... | TK... | |||||||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
- Số dư đầu năm | ||||||||||||||
- Số phát sinh trong tháng |
||||||||||||||
- Cộng số phát sinh tháng | x | |||||||||||||
- Số dư cuối tháng | x | |||||||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý | x | |
- Sổ này có ........... trang, đánh số từ trang số 01 đến trang ..........
- Ngày mở sổ: ..........
Ngày ... tháng ... năm ... | ||
Người lập biểu (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người đại diện theo pháp luật (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Mẫu sổ cái theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:……….. Địa chỉ:………. |
Mẫu số: S02c2–DNN (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
SỔ CÁI
(dùng cho hình thức kế toán chứng từ ghi sổ)
Năm: ......................
Tên tài khoản: ........
Số hiệu: ..................
Ngày, tháng ghi sổ |
Chứng từ ghi sổ |
Diễn giải |
Số hiệu tài khoản đối ứng |
Số tiền | Tài khoản cấp 2 | |||||||||
Số hiệu |
Ngày, tháng |
Nợ |
Có |
TK... | TK... |
TK... | TK... | |||||||
Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | Nợ | Có | |||||||
A | B | C | D | E | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
- Số dư đầu năm | ||||||||||||||
- Số phát sinh trong tháng |
||||||||||||||
- Cộng số phát sinh tháng | x | |||||||||||||
- Số dư cuối tháng | x | |||||||||||||
- Cộng lũy kế từ đầu quý | x |
- Sổ này có ....... trang, đánh số từ trang 01 đến trang ......
- Ngày mở sổ: ..........
Người ghi sổ |
Kế toán trưởng |
Ngày .... tháng .... năm..... Giám đốc |