Mẫu số B06-TS: Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu số B06-TS: Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN Ban hành theo Quyết định 595/QĐ-BHXH Mẫu báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo ...
Mẫu số B06-TS: Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về tình hình thu bảo hiểm. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin các chỉ tiêu, số phát sinh trong tháng... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu số B06-TS: Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN như sau:
BẢO HIỂM XÃ HỘI….. |
Mẫu số: B06-TS |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THU BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Tháng .... năm 20...
CÁC CHỈ TIÊU |
Đơn vị tính |
Mã số |
Số lũy kế tháng trước chuyển sang |
Số phát sinh trong tháng |
Lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4+5-6 |
I- TỔNG SỐ TIỀN THU BHXH, BHTN, BHYT, BHTNLĐ, BNN |
triệu đồng |
01 |
||||
1. BHXH bắt buộc |
02 |
|||||
- Số người |
người |
03 |
||||
- Số tiền |
triệu đồng |
04 |
||||
2. BHXH tự nguyện |
05 |
|||||
- Số người |
người |
06 |
||||
- Số tiền |
triệu đồng |
07 |
||||
3. BHXH thất nghiệp |
08 |
|||||
- Số người |
người |
09 |
||||
- Số tiền |
triệu đồng |
10 |
||||
4. BHYT |
11 |
|||||
- Tổng số người |
người |
12 |
||||
Trong đó: |
13 |
|||||
+ Số người do cơ quan BHXH quản lý |
người |
14 |
||||
+ LLVT, thân nhân quân đội |
người |
15 |
||||
- Số tiền |
triệu đồng |
16 |
||||
5. BHTNLĐ, BNN |
17 |
|||||
- Số người |
người |
18 |
||||
- Số tiền |
triệu đồng |
19 |
||||
6. Thu lãi phạt chậm đóng |
triệu đồng |
20 |
||||
II- TỔNG SỐ TIỀN NỢ BHXH, BHYT, BHTN |
triệu đồng |
21 |
||||
1. Nợ BHXH |
triệu đồng |
22 |
||||
1.1 Nợ chậm đóng |
triệu đồng |
23 |
||||
1.2 Nợ đọng |
triệu đồng |
24 |
||||
1.3 Nợ kéo dài |
triệu đồng |
25 |
||||
1.4 Nợ khó thu |
triệu đồng |
26 |
||||
2. Nợ BHTN |
triệu đồng |
27 |
||||
2.1 Đơn vị nợ |
triệu đồng |
28 |
||||
2.2 NSNN nợ |
triệu đồng |
29 |
||||
3. Nợ BHYT |
triệu đồng |
31 |
||||
4.1 Đơn vị nợ (nhóm 1) |
triệu đồng |
32 |
||||
4.2 NSNN nợ (nhóm 3, 4) |
triệu đồng |
33 |
||||
4. Nợ BHTNLĐ, BNN |
triệu đồng |
30 |
........, ngày...tháng...năm... |
|
Người lập biểu |
Giám đốc BHXH |
HƯỚNG DẪN LẬP
Báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu B06-TS)
a) Mục đích: tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN của BHXH tỉnh, huyện để phân tích, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch thu trên địa bàn tỉnh theo từng tháng và là cơ sở để xây dựng kế hoạch thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN.
b) Căn cứ lập: báo cáo tình hình thu BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu B02a-TS).
c) Trách nhiệm lập: Phòng/Tổ quản lý thu.
d) Thời gian lập: hằng tháng.
e) Phương pháp lập:
- Cột 1: ghi các chỉ tiêu.
- Cột 2: ghi đơn vị tính.
- Cột 3: ghi mã số.
- Cột 4: ghi số lũy kế tháng trước chuyển sang.
- Cột 5: ghi số phát sinh tăng trong tháng.
- Cột 6: ghi số phát sinh giảm trong tháng.
- Cột 7: ghi số lũy kế từ đầu năm đến hết tháng báo cáo (=cột 4 + cột 5 - cột 6).
* Lưu ý:
- Mã số 03: ghi số người tham gia BHXH bắt buộc bao gồm cả người lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ thai sản.
- Mã số 06: ghi số người tham gia BHXH tự nguyện bao gồm cả những người đã đóng kỳ trước nhưng kỳ này chưa đến hạn phải đóng.
- Mã số 09: ghi số người tham gia BHTN không bao gồm người lao động đang nghỉ việc hưởng chế độ thai sản.
- Mã số 12 = mã số 14 + mã số 15
- Mã số 14: chỉ ghi số người tham gia do cơ quan BHXH tỉnh, huyện thu tiền và phát hành thẻ BHYT.
- Mã số 15: ghi số người làm việc trong lực lượng vũ trang tham gia BHYT do BHXH cung cấp và thân nhân lực lượng vũ trang, cơ yếu do BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân cấp thẻ BHYT cung cấp.
- Mã số 31: ghi số tiền nợ BHYT của đối tượng do người lao động và người sử dụng lao động đóng.
- Mã số 32: ghi số tiền nợ BHYT của đối tượng do ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ đóng BHYT