14/01/2018, 09:13

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp trực tiếp theo Thông tư 133 là mẫu bản báo cáo về lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp ...

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

là mẫu bản báo cáo về lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp được áp dụng theo phương pháp lưu chuyển tiền tệ trực tiếp. Mẫu bản báo cáo nêu rõ chỉ tiêu lưu chuyển tiền tệ, báo cáo lưu chuyển tiền tệ trong năm nay, so sánh với năm trước. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mẫu bản báo cáo tại đây.

Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Các lưu ý trước khi lập báo cáo tài chính, quyết toán thuế năm 2016

Nội dung cơ bản của mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp như sau:

Đơn vị báo cáo: .............................

Địa chỉ: ..........................................

Mẫu số B03 - DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp)

Năm .........

Đơn vị tính: ................

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh        
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01      
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ 02       
3. Tiền chi trả cho người lao động 03       
4. Tiền lãi vay đã trả 04       
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 05      
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06       
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07       
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20      
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư        
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác 21      
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác 22       
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23       
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24       
5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25       
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30       
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính        
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31       
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32       
3. Tiền thu từ đi vay 33       
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính 34       
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35       
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40      
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50       
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60       
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61       
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70       
    Lập, ngày ... tháng ... năm ....
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại "Mã số" chỉ tiêu.

(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

0