Mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
Mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) Ban hành theo Thông tư 133/2016/TT-BTC Bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý là bảng do ...
Mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
Bảng kiểm kê quỹ dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý là bảng do doanh nghiệp, tổ chức sản xuất kinh doanh về ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý lập để theo dõi chênh lệch giữa sổ quỹ và số lượng thực tế hiện có của doanh nghiệp... Mẫu bảng kiểm kê được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) tại đây.
Mẫu số 08a-TT: Bảng kiểm kê quỹ dùng cho VND
Mẫu số 07-TT: Mẫu bảng kiểm kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
Mẫu số 05-TT: Giấy đề nghị thanh toán
Mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý).
Nội dung cơ bản của mẫu số 08b-TT: Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý) như sau:
theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: ............................ Bộ phận: ......................... |
Mẫu số 08b - TT (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BẢNG KIỂM KÊ VÀNG BẠC, KIM KHÍ QUÝ, ĐÁ QUÝ
Số: ........................
Hôm nay, vào giờ ..........ngày........tháng......năm........
Chúng tôi gồm:
- Ông/Bà: .................................................................... đại diện kế toán
- Ông/Bà: .................................................................... đại diện thủ quỹ
- Ông/Bà: ............................................... đại diện ............................
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng bạc .......... kết quả như sau:
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Tính ra VNĐ |
Ghi chú |
|
Tỷ giá |
VNĐ |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
I |
Số dư theo sổ quỹ |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
II |
Số kiểm kê thực tế (*) |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
1 |
- Loại |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
2 |
- Loại |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
3 |
- ... |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
III |
Chênh lệch (III = I – II) |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
- Lý do: + Thừa: ......................................................................................................
+ Thiếu: ..................................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý: ............................
..............................................................................................................................
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |
theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị: …….. Bộ phận: ……. |
Mẫu số: 08b-TT (Ban hành theo Quyết định số: 48/2006/QĐ-BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BẢNG KIỂM KÊ QUỸ
(Dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
Số: ....................
Hôm nay, vào .... giờ ... ngày ... tháng ... năm ...
Chúng tôi gồm:
Ông/Bà: ................................................................................................................. Đại diện kế toán
Ông/Bà: .................................................................................................................. Đại diện thủ quỹ
Ông/Bà: .................................................................................................................. Đại diện ...........
Cùng tiến hành kiểm kê quỹ ngoại tệ, vàng, bạc ... kết quả như sau:
STT |
Diễn giải |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Đơn giá |
Tính ra VNĐ |
Ghi chú |
|
Tỷ giá |
VNĐ |
||||||
A |
B |
C |
1 |
2 |
3 |
4 |
D |
I |
Số dư theo sổ quỹ |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
II |
Số kiểm kê thực tế (*) |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
1 |
- Loại |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
2 |
- Loại |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
3 |
- ... |
........... |
.......... |
........... |
........... |
........... |
........... |
III |
Chênh lệch (III = I – II) |
x |
x |
........... |
........... |
........... |
........... |
- Lý do:
+ Thừa: .............................................................................................................................................
+ Thiếu: .............................................................................................................................................
- Kết luận sau khi kiểm kê quỹ: ...........................................................................................................
Kế toán trưởng (Ký, họ tên) |
Thủ quỹ (Ký, họ tên) |
Người chịu trách nhiệm kiểm kê quỹ (Ký, họ tên) |