Mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
Mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên là mẫu tờ khai được lập ra để quyết toán về thuế tài nguyên. Mẫu nêu rõ người nộp thuế, các khoản thuế phải nộp, ...
Mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
là mẫu tờ khai được lập ra để quyết toán về thuế tài nguyên. Mẫu nêu rõ người nộp thuế, các khoản thuế phải nộp, thuế phát sinh trong năm. Mẫu tờ khai ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài Chính hướng dẫn thi hành một số điều của luật quản lý thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu tờ khai quyết toán thuế tài nguyên tại đây.
Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm hỗ trợ kê khai thuế HTKK 3.4.1
Mẫu tờ khai đăng ký thuế thu nhập cá nhân 2016
Mẫu số 01/TB-SDDPNN: Thông báo nộp thuế nhà đất
Nội dung cơ bản của mẫu số 02/TAIN: Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên như sau:
Mẫu số: 02/TAIN (Ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính) |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ TÀI NGUYÊN
[01] Kỳ tính thuế: Năm ...
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Tên người nộp thuế: .........................................................................................
[05] Mã số thuế:........................................................................................................
[06] Địa chỉ: ............ [07] Quận/huyện: ....................... [08] Tỉnh/Thành phố: ................
[09] Điện thoại: ................ [10] Fax: ........................ [11] E-mail: ...............................
[12] Đại lý thuế (nếu có):...........................................................................................
[13] Mã số thuế: .......................................................................................................
[14] Địa chỉ: ..............................................................................................................
[15] Quận/huyện: ................... [16] Tỉnh/Thành phố: ...................................................
[17] Điện thoại: ..................... [18] Fax: .................. [19] Email: .................................
[20] Hợp đồng đại lý thuế, số: ....................................... ngày ....................................
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Tên loại tài nguyên |
Sản lượng tài nguyên tính thuế |
Giá tính thuế đơn vị tài nguyên |
Thuế suất (%) |
Mức thuế tài nguyên ấn định trên 1 đơn vị tài nguyên |
Thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ |
Thuế tài nguyên dự kiến được miễn giảm trong kỳ |
Thuế tài nguyên phát sinh phải nộp trong kỳ | Thuế tài nguyên đã kê khai trong kỳ | Chênh lệch giữa số quyết toán với kê khai | |
Đơn vị tính | Sản lượng | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) = (4) x (5) x (6) hoặc (8) = (4) x (7) |
(9) | (10) = (8) - (9) |
(11) | (12) = (10) - (11) |
I | Tài nguyên khai thác: | ||||||||||
1 | Tài nguyên A | ||||||||||
2 | Tài nguyên B | ||||||||||
... | ... | ||||||||||
II | Tài nguyên thu mua gom: | ||||||||||
1 | Tài nguyên A | ||||||||||
2 | Tài nguyên B | ||||||||||
... | ... | ||||||||||
III | Tổng cộng: |
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách hiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ |
Ngày … tháng … năm … NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |
Ghi chú: Riêng đối với tài nguyên khai thác được ấn định số thuế tài guyên phải nộp trên 1 đơn vị sản lượng tài nguyên thì thuế tài nguyên phát sinh trong kỳ tính thuế tại chỉ tiêu (8) = (4) x (7).