Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định
Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định Biểu mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định theo Thông tư 133 là biên bản kế toán mà VnDoc.com muốn gửi tới các bạn để các bạn có thể thuận tiện ...
Mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định
là biên bản kế toán mà VnDoc.com muốn gửi tới các bạn để các bạn có thể thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm biên bản giao nhận tài sản cố định. Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định là mẫu biên bản được lập ra khi có sự giao nhận về tài sản cố định của doanh nghiệp. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định tại đây.
Mẫu đăng ký phương pháp khấu hao tài sản cố định
Mẫu số 03-TSCĐ: Biên bản bàn giao tài sản cố định sửa chữa lớn hoàn thành
Mẫu số 05-TSCĐ: Biên bản kiểm kê tài sản cố định
Nội dung cơ bản của mẫu số 01-TSCĐ: Biên bản giao nhận tài sản cố định:
Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị: .............................. Bộ phận: ........................... |
Mẫu số 01 - TSCĐ (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ
Ngày......tháng.....năm.....
Số:.................
Nợ:................
Có:................
Căn cứ Quyết định số: ............... ngày......tháng......năm...... của ................................. về việc bàn giao TSCĐ ...........................
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà ......................................................... chức vụ ............................... Đại diện bên giao
- Ông/Bà ......................................................... chức vụ ............................... Đại diện bên nhận
- Ông/Bà ......................................................... chức vụ ............................... Đại diện ...............
Địa điểm giao nhận TSCĐ: .......................................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT |
Tên, ký hiệu, quy cách cấp hạng TSCĐ |
Số hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất (XD) |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Công suất (diện tích thiết kế) |
Tính nguyên giá tài sản cố định |
|||||
Giá mua (ZSX) |
Chi phí vận chuyển |
Chi phí chạy thử |
... | Nguyên giá TSCĐ |
Tài liệu kỹ thuật kèm theo | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | E |
Cộng | x | x | x | x | x | x |
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
STT | Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính | Số lượng | Giá trị |
A | B | C | 1 | 2 |
Giám đốc bên nhận (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Kế toán trưởng bên nhận (Ký, họ tên) |
Người nhận (Ký, họ tên) |
Người giao (Ký, họ tên) |
Mẫu biên bản giao nhận tài sản cố định ban hành kèm theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:……….. Bộ phận:………. |
Mẫu số: 01–TSCĐ (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) |
BIÊN BẢN GIAO NHẬN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Ngày ......tháng .....năm......
Số: ................................... Nợ: .................................. Có: ................................... |
- Căn cứ Quyết định số: .....................ngày ............... tháng ............... năm ............... của ....................... về việc bàn giao TSCĐ..........................................................................................................
Ban giao nhận TSCĐ gồm:
- Ông/Bà ...................................... Chức vụ....................................... Đại diện bên giao.
- Ông/Bà ...................................... Chức vụ....................................... Đại diện bên nhận.
- Ông/Bà ...................................... Chức vụ ................................... Đại diện...................
Địa điểm giao nhận TSCĐ: ..............................................................................................
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
STT |
Tên, ký hiệu, quy cách cấp hạng TSCĐ |
Số hiệu TSCĐ |
Nước sản xuất (XD) |
Năm sản xuất |
Năm đưa vào sử dụng |
Công suất (diện tích thiết kế) |
Tính nguyên giá tài sản cố định |
|||||
Giá mua (ZSX) |
Chi phí vận chuyển |
Chi phí chạy thử |
... | Nguyên giá TSCĐ |
Tài liệu kỹ thuật kèm theo | |||||||
A | B | C | D | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | E |
Cộng | x | x | x | x | x | x |
DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO
STT | Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng |
Đơn vị tính | Số lượng | Giá trị |
A | B | C | 1 | 2 |
Giám đốc bên nhận (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Kế toán trưởng bên nhận (Ký, họ tên) |
Người nhận (Ký, họ tên) |
Người giao (Ký, họ tên) |