Mẫu số 01/BVMT: Tờ khai phí bảo vệ môi trường
Mẫu số 01/BVMT: Tờ khai phí bảo vệ môi trường Mẫu tờ khai phí bảo vệ môi truờng mới nhất ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế của Bộ Tài chính. Mẫu tờ khai ...
Mẫu số 01/BVMT: Tờ khai phí bảo vệ môi trường
ban hành kèm theo Thông tư 156/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành luật quản lý thuế của Bộ Tài chính. Mẫu tờ khai phí bảo vệ môi trường được áp dụng cho các đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản là: Đá, tràng thạch, sỏi, sét, thạch cao, cát, đất, than, nước....
Mẫu tờ khai thuế tài nguyên
Mẫu số 02/BVMT: Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường
Mẫu tờ khai phí bảo vệ môi trường mẫu mới nhất được ban hành theo Thông tư 156/2013/TT-BTC thay thế cho Mẫu số 01/BVMT được ban hành theo Thông tư 28/2011/TT-BTC đã hết hiệu lực.
Tờ khai phí bảo vệ môi trường theo Thông tư 156/2013/TT-BTC
Nội dung cụ thể của Mẫu số 01/BVMT - Tờ khai phí bảo vệ môi trường được trình bày cụ thể dưới đây để các bạn tiện nghiên cứu, tham khảo.
Mẫu số 01/BVMT
(Ban hành kèm theo Thông tư
số 156/2013/TT-BTC ngày
06/11/2013 của Bộ Tài chính)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------------
TỜ KHAI PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
[01] Kỳ tính thuế: Tháng .... năm …….....
[02] Lần đầu [03] Bổ sung lần thứ
[04] Người nộp thuế: ............................................................................................................................
[05] Mã số thuế: ...................................................................................................................................
[06] Địa chỉ: ..........................................................................................................................................
[07] Quận/huyện: .......................................................... [08] Tỉnh/Thành phố:.........................................
[09] Điện thoại:............................... [10] Fax:.............................. [11] Email: .........................................
[12] Số tài khoản: ......................................... [13] tại Ngân hàng/KBNN: ................................................
[14] Nghề nghiệp/lĩnh vực hoạt động, kinh doanh chính:...........................................................................
[15] Văn bản ủy quyền:.........................................................................................................................
[16] Đại lý thuế (nếu có): .....................................................................................................................
[17] Mã số thuế: ..................................................................................................................................
[18] Địa chỉ: .........................................................................................................................................
[19] Quận/huyện:........................................................ [20] Tỉnh/Thành phố:............................................
[21] Điện thoại:.......................[22] Fax:....................................... [23] Email: .........................................
[24] Hợp đồng đại lý thuế số: ............................................................................ ngày............................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT |
Loại khoáng sản | Số lượng khoáng sản |
Mức phí | Số phí phải nộp trong kỳ | |
Đơn vị tính | Số lượng | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) = (4) x (5) |
I | Khoáng sản do cơ sở tự khai thác: | ||||
1 | ..... | ||||
2 | ..... | ||||
II | Khoáng sản do cơ sở thu mua nộp thay người khai thác | ||||
1 | .... | ||||
2 | .... | ||||
Tổng cộng |
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:...................................... Chứng chỉ hành nghề số: ............... |
Ngày ........ tháng .......... năm ......... NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc |