Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra Phương pháp khấu trừ thuế theo Mẫu số 01-1/GTGT Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Mẫu số 01-1/GTGT Bảng kê hóa ...
Mẫu số 01-1/GTGT - Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra
Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Mẫu số 01-1/GTGT
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra được ban hành kèm theo Thông tư 119/2014/TT-BTC, thay thế mẫu 01-1/GTGT ban hành Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 6/11/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn Luật Quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý thuế và Nghị định 83/2013/NĐ-CP.
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào
Đơn đề nghị mua hóa đơn
Mẫu số S02b-DNN: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
Mẫu số 01-1/GTGT: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra ban hành theo Thông tư 119/2014/TT-BTC là mẫu mới nhất được sử dụng hiện nay. Cụ thể, theo điểm b, khoản 1, Điều 1, Thông tư 119/2014/TT-BTC nêu rõ:
b) Mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ của hàng hóa, dịch vụ bán ra (mẫu số 01-1/GTGT) thay thế cho mẫu Bảng kê hóa đơn, chứng từ của hàng hóa, dịch vụ bán ra (mẫu số 01-1/GTGT) ban hành kèm theo Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06/11/2013 của Bộ Tài chính.
Nội dung cụ thể của mẫu 01-1/GTGT theo Thông tư 119 như sau:
Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra - Phụ lục 01-1/GTGT
Nội dung chi tiết của như sau:
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ BÁN RA
(Kèm theo tờ khai thuế GTGT mẫu số 01/GTGT)
[01] Kỳ tính thuế: tháng.......năm ...... hoặc quý.....năm....
[02] Tên người nộp thuế:...............................................................................................
[03] Mã số thuế:.............................................................................................................
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):.........................................................................................
[05] Mã số thuế:.............................................................................................................
Đơn vị tiền: đồng Việt Nam
STT | Hoá đơn, chứng từ bán ra | Tên người mua | Mã số thuế người mua | Doanh thu chưa có thuế GTGT | Thuế GTGT | Ghi chú | |
Số hoá đơn | Ngày, tháng, năm lập hóa đơn | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
1. Hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT): | |||||||
Tổng | |||||||
2. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 0%: | |||||||
Tổng | |||||||
3. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 5%: | |||||||
Tổng | |||||||
4. Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất thuế GTGT 10%: | |||||||
Tổng |
Tổng doanh thu hàng hoá, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT (*):..........................................
Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra (**):....................................................
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
................., ngày .......tháng .......năm ....... | |
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ
Họ và tên:....... |
NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ (Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)) |
__________________________
Ghi chú:
(*) Tổng doanh thu hàng hóa, dịch vụ bán ra chịu thuế GTGT là tổng cộng số liệu tại cột 6 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.
(**) Tổng số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ bán ra là tổng cộng số liệu tại cột 7 của dòng tổng của các chỉ tiêu 2, 3, 4.