14/01/2018, 11:46

Mẫu phiếu dự giờ

Mẫu phiếu dự giờ Phiếu đánh giá giờ dạy Phiếu dự giờ mới nhất là một trong những biểu mẫu văn bản được sử dụng phổ biến trong ngành giáo dục, do chính các giáo viên lập ra để sử dụng khi tham gia dự ...

Mẫu phiếu dự giờ

Phiếu dự giờ mới nhất

là một trong những biểu mẫu văn bản được sử dụng phổ biến trong ngành giáo dục, do chính các giáo viên lập ra để sử dụng khi tham gia dự giờ dạy của giáo viên khác. Phiếu dự giờ sẽ đánh giá ưu và nhược điểm về tiết dạy của giáo viên.

Nội dung của

SỞ GD-ĐT………………                           CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG…………………………                            Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

PHIẾU DỰ GIỜ

Họ tên người dạy:……………………………………………………………………………

Tên bài:…………………………………………………………Tiết PPCT………………….

Môn:……………………Lớp:……………Tiết thứ :……………..Ngày dạy:…………………

Họ tên người cùng dự:…………………………………………………………………………

I. Tóm tắt tiến trình bài giảng:

Các bước và thời gian

Diễn biến bài giảng

(Theo nội dung cần trao đổi)

Nhận xét

(Ưu, nhược điểm)

 

 ………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………………….

…………………………………….............

II. Nhận xét chung:

..........................................................................................

III. Thống nhất xếp loại:

Các mặt

Tiêu chí đánh giá

Điểm tối đa

Điểm đánh giá

Nhận xét

Nội dung (6 điểm)

1. Đầy đủ, chính xác, hệ thống, tập trung vào kiến thức trong tâm bài học

2,5

   

2. Đạt được các yêu cầu theo chuẩn kiến thức và kĩ năng.

2,0

   

3. Có tính cập nhật, liên hệ thực tiển thể hiện tính giáo dục.

1,5

   

Phương pháp (10 điểm)

4. Tổ chức hoạt động học tập linh hoạt sáng tạo và phù hợp để đạt mục tiêu bài học.

2,5

   

5. Thiết bị đồ dùng tư liệu,…được sử dụng hợp lí, hiệu quả.

1,0

   

6. Các bài tập/nhiệm vụ giao cho học sinh đa dạng, chú ý tính phân hoá cho đối tượng, kích thích cho học sinh học tập sáng tạo.

2,0

   

7. Học sinh tham gia học tập

* Chủ động tích tực tự giác.

* Sáng tạo phù hợp với nhận thức từng đối tượng.

* Có sự tương tác, hợp tác.

3,0

   

8. HS được tạo điều kiện liên hệ những kiến thức đã biết để phát hiện kiến thức mới, rèn luyện kĩ năng, vận dụng vào thực tế.

1,0

   

9. Phân bố thời gian cho các hoạt động hợp lí. Đảm bào thời gian quy định

0,5

   

Đánh giá

(4 điểm)

10. Tổ chức hoạt động đánh giá linh hoạt phù hợp, kết hợp đánhgiá của GV và HS.

1,0

   

11. HS có cơ hội tự đánh giá và đánh giá lẫn nhau.

1,0

   

12. Đạt được mục tiêu bài học.

2,0

   

Tổng cộng

20,0

   
 

Xếp loại

     

Ngày …… tháng …… năm 2….

NGƯỜI DẠY                                  NGƯỜI ĐÁNH GIÁ

(Ký, ghi rõ họ tên)                            (Ký, ghi rõ họ tên)

…………………… …………………………………

* Cách xếp loại :

+ Loại giỏi: Điểm tổng cộng đạt từ 17-20 điểm, các yêu cầu 2,4,5,7,9, đạt điểm tối đa (Tổng cộng 9 điểm)

+ Loại khá: Điểm tổng cộng đạt từ 13-16,5 điểm, các yêu cầu 2,4,7 đạt điểm tối đa (tổng cộng 7,5 điểm)

+ Loại trung bình: Điểm tổng cộng đạt từ 10 -12,5 điểm, các yêu cầu 2 và 4 đạt điểm tối đa (tổng cộng 4,5 điểm)

+ Yếu, kém: (dưới 10 điểm)

0