Mẫu D04a-TS: Danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu D04a-TS: Danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN Ban hành theo Quyết định 595/QĐ-BHXH Mẫu danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, ...
Mẫu D04a-TS: Danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
Mẫu danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
là mẫu bản danh sách được lập ra để lên danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN. Mẫu danh sách nêu rõ thông tin của đơn vị, thông tin của người lao động... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu danh sách tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu D04a-TS: Danh sách đơn vị thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN như sau:
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM |
Mẫu D04a-TS |
DANH SÁCH ĐƠN VỊ THUẾ ĐANG QUẢN LÝ CHƯA THAM GIA BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN
STT |
Họ và tên |
Mã số thuế |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Chức danh, nghề nghiệp |
Ngày vào làm việc tại đơn vị |
Mức khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN |
Ghi chú |
|
Số tiền |
Thời điểm bắt đầu hưởng |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Công ty A - Xã A, huyện B, tỉnh C - Mã số thuế 123456789 |
||||||||
1 |
Nguyễn Văn M |
123456 |
11/12/1985 |
Nam |
Kế toán |
1/6/2017 |
5,500,000 |
1/6/2017 |
|
2 |
Nguyễn Thị P |
555666 |
1/10/1990 |
Nữ |
Nhân viên kinh doanh |
1/5/2017 |
7,500,000 |
1/5/2017 |
|
… |
…………… |
……. |
…… |
… |
………. |
…… |
…… |
…… |
|
2 |
Công ty B - Xã A, huyện B, tỉnh C - Mã số thuế 123456789 |
||||||||
… |
…………… |
……. |
…… |
… |
………. |
…… |
…… |
…… |
|
............., ngày...tháng...năm... |
|
Người lập biểu |
Giám đốc BHXH |
HƯỚNG DẪN LẬP
Danh sách đơn vị Thuế đang quản lý chưa tham gia BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ, BNN (Mẫu D04a-TS)
a) Mục đích: để theo dõi, đôn đốc đơn vị chưa đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN hoặc đóng chưa đủ số người thuộc diện tham gia thực hiện đóng BHXH, BHYT, BHTN, BHTNLĐ-BNN.
b) Trách nhiệm lập: Trung tâm CNTT/ Phòng CNTT.
c) Thời gian lập: khi có phát sinh.
d) Căn cứ lập:
- Dữ liệu của cơ quan thuế;
- Dữ liệu của cơ quan BHXH đang quản lý;
- Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan liên quan và cơ quan BHXH;
- Các nguồn khác.
đ) Phương pháp lập:
* Chỉ tiêu hàng ngang:
- Dòng 1: ghi rõ tên đơn vị, mã số do cơ quan thuế cung cấp.
* Chỉ tiêu hàng dọc
- Cột A: ghi số thứ tự từ nhỏ đến lớn theo từng mục.
- Cột B: ghi rõ tên đơn vị, họ tên người lao động.
- Cột 1: ghi mã số thuế của đơn vị và cá nhân người lao động.
- Cột 2: ghi ngày tháng năm sinh của người lao động.
- Cột 3: ghi giới tính của người lao động.
- Cột 4: ghi rõ chức danh, nghề nghiệp của người lao động (nếu có).
- Cột 5: ghi ngày tháng vào làm việc tại đơn vị.
- Cột 6: ghi mức khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
- Cột 7: ghi thời điểm bắt đầu khấu trừ BHXH, BHYT, BHTN của người lao động.
- Cột 8: ghi chú