Mẫu công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế
Mẫu công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế Công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là mẫu công văn được các cá nhân, tổ chức doanh nghiệp gửi tới cơ quan hải quan để ...
Mẫu công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế
là mẫu công văn được các cá nhân, tổ chức doanh nghiệp gửi tới cơ quan hải quan để đăng ký các danh mục hàng hóa xuất khẩu được miễn thuế xuất khẩu. Mẫu được ban hành kèm theo Quyết định 2280/QĐ-BTC của Bộ Tài chính công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực thuế. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế tại đây.
Mẫu đơn đề nghị xác nhận miễn thuế đối với hàng hóa nhập khẩu
Mẫu số 04/MGTH: Thông báo về việc người nộp thuế không thuộc diện được miễn thuế (giảm thuế)
Xác nhận miễn thuế thu nhập cá nhân - Mẫu số 02/XNMT
Nội dung cơ bản của mẫu công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế như sau:
Mẫu số 01 - Công văn đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế
Tên tổ chức/cá nhân ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ............/......... V/v đăng ký danh mục hàng hóa xuất khẩu miễn thuế xuất khẩu |
........, ngày.....tháng....năm..... |
Kính gửi: Cơ quan hải quan.........................
Tên tổ chức/cá nhân: ............................................................................................. (1)
Mã số thuế: ........................................................................................................... (2)
Địa chỉ: .................................................................................................................. (3)
Số điện thoại: .............................................; số Fax: .............................................. (4)
Mục tiêu hoạt động ghi theo lý do được miễn thuế xuất khẩu theo hướng dẫn tại điểm ... Thông tư ... của Bộ Tài chính: ................(5)
Nay, tổ chức/cá nhân đăng ký danh mục xuất khẩu hàng hóa được miễn thuế xuất khẩu thuộc:
Dự án đầu tư .......................................................................................................... (6)
- Hạng mục công trình ..................................................................................................
- Hạng mục công trình ..................................................................................................
- ..................................................................................................................................
(Nếu xuất khẩu hàng hóa cho toàn bộ dự án thì không cần ghi chi tiết hạng mục công trình)
Theo giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy phép của cơ quan có thẩm quyền số........., ngày....................., được cấp bởi cơ quan ............................................................................................. (7)
Thời gian dự kiến xuất khẩu từ .................... đến .................. (8)
Các giấy tờ kèm theo công văn này gồm: ................................................................. (9)
- 02 danh mục hàng hóa đăng ký xuất khẩu; 01 phiếu theo dõi, trừ lùi.
- Giấy phép đầu tư, giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư (Nộp bản sao, xuất trình bản chính đối chiếu khi được yêu cầu);
- Bảng kê vốn thực hiện dự án đầu tư;
- Các giấy tờ khác:
+ ...............................................................................................................................
+ ...............................................................................................................................
Tổ chức/cá nhân cam kết sử dụng hàng hóa xuất khẩu đúng mục đích đã được miễn thuế, không để thay thế, dự trữ. Tổ chức/cá nhân sẽ thực hiện đúng quy định hiện hành về xuất khẩu hàng hóa và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam kết này. (10)
Tổ chức/cá nhân kính đề nghị Cơ quan hải quan... kiểm tra, cấp đăng ký danh mục hàng hóa miễn thuế nhập khẩu cho Tổ chức/cá nhân theo quy định hiện hành./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: |
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/Thủ trưởng của tổ chức (hoặc người được ủy quyền)/Cá nhân (Ký tên, đóng dấu) |