Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp gỡ đối tác và ký kết hợp đồng

Trong tình huống gặp gỡ và ký kết hợp đồng với đối tác nước ngoài đòi hỏi nhân viên phải có trình độ tốt. Vì vậy sau đây English4u xin gửi tới bạn mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp gỡ đối tác và ký kết hợp đồng, nhằm giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp. => ...

                  Trong tình huống gặp gỡ và ký kết hợp đồng với đối tác nước ngoài đòi hỏi nhân viên phải có trình độ tốt. Vì vậy sau đây English4u xin gửi tới bạn mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp gỡ đối tác và ký kết hợp đồng, nhằm giúp bạn tự tin hơn trong giao tiếp.

=>

=>

=>

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp gỡ đối tác

- Will you wait a moment, please?

=> Xin ông vui lòng chờ một chút có được không?

- Do you have an appointment with him?

=> Ông có hẹn với ông ấy không?

- Mr.Brown, I’ve been informed of your visit.

=> Ông Brown, tôi đã được thông báo về chuyến tham quan của ông.

- I have a car waiting outside to take you to our head office.

=> Tôi có xe đang chờ bên ngoài để đưa ông đến tổng công ty.

- It was nice of you to come and meet me.

=> Ông thật tốt vì đã đến gặp tôi.

- I’m at your disposal.

=> Tôi sẵn sàng phục vụ ông.

- Would you mind telling me what your schedule is from now on during your stay in Japan?

=> Anh có thể cho tôi biết thời khóa biểu của anh trong thời gian ở lại Nhật này không?

- I’ve been looking forward to meeting you.

=> Tôi rất nóng lòng muốn gặp ông.

- I’m honored to meet you.

=> Thật vinh hạnh được gặp ông.

- I know you very well as an expert in telecommunication.

=> Tôi biết anh là một chuyên gia trong lĩnh vực viễn thông.

- I would like to see Mr.John Brown of the Sales Department.

=> Tôi muốn gặp ông John Brown thuộc bộ phận bán hàng.

- I have an appointment with him at 3 o’clock.

=> Tôi có cuộc hẹn với ông ấy lúc 3 giờ.

- I would like to visit the International Deparment.

=> Tôi muốn đến thăm bộ phận Quốc tế.

- Where can I find the Sales Department?

=> Tôi có thể tìm thấy bộ phận bán hàng ở đâu?

- It’s nice to meet you, Mr.Brown. I’m Zhang Yang of East Corporation.

=> Rất vui được gặp ông, ông Brown. Tôi là Trương Dương của công ty Phương Đông.

- I’m a salesman for East Corporation.

=> Tôi là nhân viên bán hàng của công ty Phương Đông.

- Here is my business card.

=> Đây là danh thiếp của tôi.

- I’m sorry to keep you waiting. I was caught in traffic jam.

=> Xin lỗi đã để anh phải chờ. Tôi bị kẹt xe.

- Mr.Brown, I’d like to introduce Mr.White.

=> Ông Brown, xin cho phép tôi giới thiệu ông White.

- We go back a long way.

=> Chúng ta có giao tình từ lâu rồi.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp gỡ đối tác 

2. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi ký kết hợp đồng

- I hope to conclude some business with you.

=> Tôi hi vọng có thể kí kết làm ăn với ông.

- We also hope to expand our business with you.

=> Chúng tôi cũng hi vọng có thể mở rộng công việc kinh doanh với ông.

- We are thinking of expanding into Chinese market.

=> Chúng tôi đang nghĩ đến việc mở rộng sang thị trường Trung Quốc.

- I assure you of our closet cooperation.

=> Tôi đảm bảo cho sự hợp tác chặt chẽ của chúng ta.

- They’ve met with great favor home and abroad.

=> Những sản phẩm này được hoan nghênh ở cả trong và ngoài nước.

- All these articles are best selling lines.

=> Những món này đều thuộc dòng bán chạy nhất.

- Your desire coincides with ours.

=> Nguyện vọng của anh rất hợp với ý của chúng tôi.

- No wonder you’re so experienced.

=> Hèn chi anh kinh nghiệm như vậy.

- Would it be possible for me to have a closer look at your samples?

=> Tôi có thể xem kĩ hơn các hàng mẫu của anh không?

- I think you probably know China has adopted a flexible policy in her foreign trade.

=> Tôi nghĩ anh cũng biết Trung Quốc đang áp dụng một chính sách linh hoạt về ngoại thương.

- We’ll have the contract ready for signature.

=> Chúng tôi đã chuẩn bị sẵn sàng hợp đồng cho việc kí kết.

- We signed a contract for medicines.

=> Chúng tôi đã kí 1 hợp đồng về y khoa.

- Mr. Zhang signs the contract on behalf of the China National Silk Import & Export Corporation.

=> Ông Trương đại diện cho Công ty xuất nhập khẩu lụa Trung Quốc kí hợp đồng này.

- A Japanese company and SINOCHEM have entered into a new contract.

=> Một công ty Nhật Bản đã cùng SINOCHEM kí kết hợp đồng mới.

- It was because of you that we landed the contract.

=> Nhờ anh mà chúng ta đã giành được hợp đồng.

- We offered a much lower price, so they got the contract.

=> Chúng ta đề nghị mức giá thấp hơn nhiều nên họ đã đồng ý kí hợp đồng.

- Are we anywhere near contract yet?

=> Chúng ta gần giành được hợp đồng chưa?

- The contract comes into effect today, we can’t go back on our word now.

=> Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực từ hôm nay, chúng ta không thể nuốt lời được nữa.

- Once the contract is approved by the Chinese government, it is legally binding upon both parties.

=> Một khi hợp đồng được thông qua bởi chính phủ Trung Quốc, nó là cam kết hợp pháp của cả 2 phía.

- We have to hold you to the contract.

=> Chúng tôi phải yêu cầu anh làm việc theo hợp đồng.

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi ký kết hợp đồng

Hy vọng mẫu câu tiếng Anh giao tiếp khi gặp gỡ đối tác và ký kết hợp đồng phía trên sẽ hữu ích với các bạn. Chăm chỉ  mỗi ngày và có  đúng đắn bạn sẽ nhanh chóng giao tiếp tiếng Anh trôi chảy. Cảm ơn bạn đã đọc bài viết này!

 

0