Mẫu báo cáo tình hình thay đổi lao động
Mẫu báo cáo tình hình thay đổi lao động Báo cáo tình hình thay đổi lao động là mẫu báo cáo về tình hình thay đổi lao động của các doanh nghiệp theo định kỳ là 6 tháng một lần. Mẫu báo cáo nêu rõ số ...
Mẫu báo cáo tình hình thay đổi lao động
là mẫu báo cáo về tình hình thay đổi lao động của các doanh nghiệp theo định kỳ là 6 tháng một lần. Mẫu báo cáo nêu rõ số tăng giảm lao động đầu kỳ, giữa kỳ và cuối kỳ. được ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT/BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về việc làm. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết mẫu báo cáo tình hình thay đổi lao động tại đây.
Thủ tục báo giảm lao động và xác nhận sổ BHXH
Mẫu báo cáo kết quả giải quyết lao động dôi dư
Mẫu biên bản xử lý vi phạm kỷ luật lao động
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo tình hình thay đổi lao động như sau:
Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: ....................... | ............, ngày.......tháng......năm....... |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM .............. (HOẶC CUỐI NĂM ..............)
Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố...
(hoặc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố...)
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần): ................................................
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Đơn vị: người
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/Cao đẳng nghề | Trung cấp/Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Lý do giảm | |||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | Nghỉ hưu | Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động/Hợp đồng làm việc | Kỷ luật sa thải | Thỏa thuận chấm dứt | Lý do khác | ||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số | Trong đó số lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, dấu) Họ và tên |