Mẫu báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng
Mẫu báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng Biểu số 6A-BTCTW: Thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng Biểu số 6A-BTCTW: Báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng Biểu số 6A-BTCTW: ...
Mẫu báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng
Biểu số 6A-BTCTW: Báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng
Biểu số 6A-BTCTW: Báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng là mẫu bản bảo cáo được lập ra để báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng. Mẫu báo cáo nêu rõ thông tin tiêu chí đánh giá, các loại hình tổ chức Đảng... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo tại đây.
Nội dung cơ bản của biểu số 6A-BTCTW: Báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng như sau:
ĐẢNG BỘ KHỐI CCQ TỈNH ................................
ĐẢNG BỘ, CHI BỘ CƠ SỞ ..........
THỐNG KÊ ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
TỔ CHỨC ĐẢNG
Năm 2017
Tiêu chí |
Tổng |
Tỷ lệ |
Chia theo các loại hình tổ chức cơ sở đảng |
|||||||||
Xã |
Phường |
Thị trấn |
Cơ quan Đảng, MTTQ, tổ chức CT-XH |
Cơ quan Nhà nước |
Đơn vị sự nghiệp |
... |
||||||
Tổng số |
Công lập |
Ngoài công lập |
||||||||||
1 |
2=4+..+14 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
... |
|||
A. TỔNG SỐ TỔ CHỨC CƠ SỞ ĐẢNG |
||||||||||||
I. ĐẢNG BỘ CƠ SỞ |
||||||||||||
1. Số Đảng bộ cơ sở có đến cuối năm |
||||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
100 |
|||||||||||
a) Trong sạch, vững mạnh |
||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
(%/a) |
|||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
||||||||||||
d) Yếu kém |
||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại (lý do) |
||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
||||||||||||
II. CHI BỘ CƠ SỞ |
||||||||||||
1. Số chi bộ cơ sở có đến cuối năm |
100 |
|||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
||||||||||||
a) Trong sạch, vững mạnh |
||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
(%/a) |
|||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
||||||||||||
d) Yếu kém |
||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
||||||||||||
B. TỔ CHỨC ĐẢNG TRỰC THUỘC ĐẢNG BỘ CƠ SỞ |
||||||||||||
I. ĐẢNG BỘ BỘ PHẬN |
||||||||||||
1. Số đảng bộ bộ phận có đến cuối năm |
||||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
100 |
|||||||||||
a) Trong sạch, vững mạnh |
||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
(%/a) |
|||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
||||||||||||
d) Yếu kém |
||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
||||||||||||
II. CHI BỘ TRỰC THUỘC |
||||||||||||
1. Số chi bộ trực thuộc có đến cuối năm |
100 |
|||||||||||
2. Số được đánh giá, phân loại chất lượng |
||||||||||||
a) Trong sạch, vững mạnh |
||||||||||||
Trong đó: Trong sạch, vững mạnh tiêu biểu |
(%/a) |
|||||||||||
b) Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
||||||||||||
c) Hoàn thành nhiệm vụ |
||||||||||||
d) Yếu kém |
||||||||||||
3. Số chưa được đánh giá, phân loại |
||||||||||||
Trong đó: Số mới thành lập |
............., ngày...tháng...năm.... | |
NGƯỜI LẬP BIỂU | T/M ĐẢNG ỦY (CHI BỘ) BÍ THƯ |
Biểu số 6A-BTCTW: Báo cáo thống kê đánh giá chất lượng tổ chức Đảng
Mời các bạn tham khảo thêm Mẫu biên bản khen thưởng tổ chức Đảng