Mẫu báo cáo định kỳ xả nước thải
Mẫu báo cáo định kỳ xả nước thải Báo cáo định kỳ xả nước thải là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo định kỳ xả nước của doanh nghiệp. Mẫu báo cáo được lập ra nêu rõ thông tin cơ quan tổ chức báo ...
Mẫu báo cáo định kỳ xả nước thải
là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo định kỳ xả nước của doanh nghiệp. Mẫu báo cáo được lập ra nêu rõ thông tin cơ quan tổ chức báo cáo, kết quả hoạt động xả nước của doanh nghiệp... Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu báo cáo định kỳ xả nước thải tại đây.
Nội dung cơ bản của mẫu báo cáo định kỳ xả nước thải như sau:
DOANH NGHIỆP TN ......................... |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ...../ BC -DN |
....., ngày...... tháng........năm...... |
BÁO CÁO ĐỊNH KỲ XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC
(Từ tháng ..... đến tháng ....)
Kính gửi: Sở Tài nguyên và Môi trường...........
I. Phần chung:
1. Tổ chức, cá nhân: ...................................................................................................
2. Địa chỉ cơ quan: ......................................................................................................
Điện thoại: .................................................... ; Fax: ....................................................
3. Giấy phép xã nước thải vào nguồn nước số: ......................... ngày ........................
Thời hạn của giấy phép: Đến năm ......... (5 năm).
Cơ quan cấp giấy phép: UBND tỉnh ..............................................................................
4. Vị trí nơi xã thải: ........................................................................................................
Tọa độ vị trí điểm xã thải (hệ VN 2000)
Vị trí 1: X = ............... Y = ........................
Vị trí 2: X = .............. Y = .....................
II. Kết quả hoạt động xã nước thải vào nguồn nước:
Từ ... tháng ... năm .... đến ... tháng .... năm ....
1. Phương thức và chế độ xã thải: Tự chảy.
2. Lưu lượng nước thải: 1500 m3/ngày,đêm
3. Các thông số về nồng độ chất ô nhiễm được phép xã thải:
Thông số | Đơn vị tính | Kết quả xét nghiệm nước thải trước khi xã vào nguồn nước | Giới hạn cho phép theo TCVN 5945,2005 | ||
A | B | C | |||
Độ pH | |||||
BOD5 | mg/l | ||||
COD | mg/l | ||||
Crôm (VI) | mg/l | ||||
Sắt tổng số | mg/l | ||||
Sulfua | mg/l | ||||
Phospho tổng số | mg/l | ||||
Cadimi | mg/l | ||||
Amoniac (tính theo nitơ) | mg/l | ||||
Tổng nitơ | mg/l |
4. Nguồn nước tiếp nhận nước thải: Bờ biển Hải Ninh, huyện Quảng Ninh.
III. Đề xuất, kiến nghị:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
GIÁM ĐỐC |