MathCad ứng dụng (phần 1)
Cho một dầm đơn gối hai đầu như hình 9.1. Tính các phản lực gối tại A và B. ***SORRY, THIS MEDIA TYPE IS NOT SUPPORTED.*** Hình 9.1 Định nghĩa: ...
Cho một dầm đơn gối hai đầu như hình 9.1. Tính các phản lực gối tại A và B.
***SORRY, THIS MEDIA TYPE IS NOT SUPPORTED.***
Hình 9.1
Định nghĩa:
Cho dầm như hình 9.2. Tính các phản lực tại gối.
***SORRY, THIS MEDIA TYPE IS NOT SUPPORTED.***
Hình 9.2
Cho một dầm đơn gối hai đầu như hình 9.2. Tính và vẽ biểu đồ lực cắt và moment cho dầm.
***SORRY, THIS MEDIA TYPE IS NOT SUPPORTED.***
***SORRY, THIS MEDIA TYPE IS NOT SUPPORTED.***
***SORRY, THIS MEDIA TYPE IS NOT SUPPORTED.***
Cho sô ñoà keát caáu baûn ñaùy cống (tính theo phöông phaùp daàm ñaûo) hình 9.4
Hình 9.4
Cho caùc soá lieäu sau:
q=30kG/m ; l=10m ; M1=M2=300kGm
Giaûi:
Tính toán bố trí tim cầu (hình 9.5)
Hình 9.5
Số liệu cho như sau:
- Điểm khống chế A: xA=200.000myB=200.00m{ size 12{alignl { stack { left lbrace x rSub { size 8{A} } ="200" "." "000"m {} # right none left lbrace y rSub { size 8{B} } ="200" "." "00"m {} # right no } } lbrace } {} B: xB=378.31myB=340.02m{ size 12{alignl { stack { left lbrace x rSub { size 8{B} } ="378" "." "31"m {} # right none left lbrace y rSub { size 8{B} } ="340" "." "02"m {} # right no } } lbrace } {}
- Điểm cần bố trí 1 : x1=400.000my1=400.00m{ size 12{alignl { stack { left lbrace x rSub { size 8{1} } ="400" "." "000"m {} # right none left lbrace y rSub { size 8{1} } ="400" "." "00"m {} # right no } } lbrace } {}
Để xác định được điểm cần bố trí cần xác định được góc bằng βA1 size 12{β rSub { size 8{A_1} } } {}, βB1 size 12{β rSub { size 8{B_1} } } {}
Phần tính tính toán đã được “dấu” bằng lệnh khoá (lock).
Bình sai ñöôøng chuyeàn kinh vó kheùp kín
Cho hai Trạm Thuỷ văn A và B nằm trên cùng một con sông, có số liệu như bảng sau:
| STT | Năm | Trạm A_M(m3/s.km2) | Trạm B_M(m3/s.km2) |
| 123456789101112131415161718 | 195419551956195719581959196019611962196319641965196619671968196919701971 | ----4.84.15.35.06.36.06.33.36.24.87.15.54.19.2 | 6.97.25.96.46.25.36.88.08.77.88.55.68.96.59.57.0-- |
Yêu cầu:
- Cho biết hai trạm A và B có tương quan với nhau hay không?
- Viết phương trình tương quan giữa 2 trạm để bổ sung số liệu giữa hai trạm.
- Vẽ đường tương quan giữa hai trạm.
Giải:
1. Nhập số liệu:
2. Tính toán
a. Kiểm tra điều kiện tương quan
b. Viết phương trình tương quan để bổ sung số liệu cho trạm thiếu
3. Vẽ đường thẳng tương quan
Vẽ biểu đồ triều
Viết hàm nội suy tìm Rn và Ra của Bêtông cho trong bảng sau:
| Mác Bêtông | Cường độ chịu nén Rn, kG/cm2 | Cường độ chịu kéo Ra, kG/cm2 |
| 150200250300 | 6.590110130 | 57.58.310 |
Có nhiều cách để nội suy tìm Rn và Ra của Bêtông, ở đây xin nêu lên 2 cách:
Cách 1:
Cách 2:
Xác định vị trí đặt dầm chính