15/01/2018, 14:02

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22 Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22 Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22 Đề kiểm ...

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22

Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22

Đề kiểm tra là một công cụ dùng để đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong một chủ đề, một chương, một học kì, một lớp hay một cấp học. Mời thầy cô cùng tham khảo  để xây dựng những đề kiểm tra chất lượng nhất.

Đề kiểm tra cuối năm môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường Tiểu học Phương Nam B

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Nghi Tân, Nghệ An

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang

Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất

Ma trận đề thi giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22

Kỹ năng

Nhiệm vụ đánh giá/ kiến thức cần đánh giá

Mức/ Điểm

Nghe

M1

M2

M3

M4

Listen and match

Grandfather, sister, kichen, flowers, pond, garden 

2

0.5đ

2

0,5đ

Listen and tick A, B or C

Who’s that woman? 

Are there any maps in the room?  

What kinds of toys is on the bed?

Do the children have any toys?

2

0.5đ

2

0.5đ

Listen and tick the box

What does Nam have?

Where’s your sister? 

What colour is the gate?

Who is the woman?

4

Listen and tick True or False

Bed, room, desk, chairs, lamp, there is, there are.

3

0,75đ

1

0,25đ

Đọc

Look and read. Write the correct words next to their descriptions.

school bag, ship, coat, plane

3

0,75đ

Read and tick True or False 

Toys, doll, teddy bear, plane, puzzle, 

shelf, bedroom, living room, yellow, green, purple

1

0.25đ

2

0,5đ

Read the passage and write the correct word next to numbers.

House, living room, dining room, 

books, pencil boxes, behind, flowers

1

0,25đ

1

0,25đ

Viết

Look and write to complete the sentences.

Pond, ball, computer, water gun

1

0,25đ

2

0,5đ

Read and write one word in each gap for each picture.

Kitchen, TV, chairs, cooker

2

0,5đ

1

0,25đ

Order the words

My mother is young.

How old is your father?

Do you have a teddy bear?

2

0,5đ

Nói

Getting to know each other (Interview)

What’s your name? 

How do you spell your name?

What do you do at break time?

How many people are there in your family?

1

0,25đ

1

0,25đ

2

0,5đ

Describing picture

1/ Where are the children?

2/ How many boys and how many girls are there?

3/ What are the people in the picture doing?

4/ Are they happy? Why do you think so?

2

10

18

2

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3 theo Thông tư 22

1. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3

Bảng ma trận câu hỏi môn Tiếng Việt lớp 3

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

 

 

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

 

1

Đọc hiểu văn bản

Số câu

2

 

2

 

 

1

 

1

6

 

 

Câu số

1-2

 

3-4

 

 

5

 

6

 

2

Kiến thức Tiếng Việt

Số câu

1

 

1

 

 

1

 

 

3

 

 

Câu số

7

 

8

 

 

9

 

 

 

Tổng số câu

 

3

 

3

 

 

2

 

1

9

2. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3

3. Ma trận đề thi học kì 2 môn Tin học

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3

Ma trận phân bố câu hỏi 

Ma trận đề kiểm tra học kì 2 lớp 3

0