Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Toán 6 năm 2015 trường THCS Bích Hòa
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Toán 6 năm 2015 trường THCS Bích Hòa Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Toán lớp 6 trường THCS Bích Hòa: Tập hợp,Lũy thừa với số mũ tự nhiên, Thứ tự thực hiện phép tính. A. Ma trận đề kiểm tra toán 6 chương 1 Cấp độ Chủ đề ...
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Toán 6 năm 2015 trường THCS Bích Hòa
Ma trận đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Toán lớp 6 trường THCS Bích Hòa: Tập hợp,Lũy thừa với số mũ tự nhiên, Thứ tự thực hiện phép tính.
A. Ma trận đề kiểm tra toán 6 chương 1
Cấp độ
Chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng |
Cộng | |||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
1. Tập hợp | 1 0.5đ | 1 0.5đ | 1 1đ | 1 1đ |
| 4 3đ | |||
2. Lũy thừa với số mũ tự nhiên | 2 1đ | 2 1đ | 1 1đ | 1 1đ | 6 4đ | ||||
3. Thứ tự thực hiện phép tính | 1 1đ | 1 2đ | 2 3đ | ||||||
Tổng số câu Tổng số điểm | 4 2.5đ | 4 2.5đ | 4 5đ | 12 10 |
B.Đề kiểm tra Toán lớp 6 chương 1
Đề bài
I.Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
1: Cho A = {3; 4; 5}
A.{2}⊂ A
B.4 ∈ A
C.0 ∈ A
D.3 ∉ A
2: Số phần tử của tập hợp A = { x ∈ N / 0 < x < 4} là
A. 2
B.3
C.4
D.5
Câu 3: Tìm n biết : 7n = 1
A. n = 1
B.n = 2
C.n = 0
D.n ∉ Ø
Caâu 4: Kết quả của biểu thức 32.3 bằng:
A.37
B.33
C.34
D.93
5: Giá trị của biểu thức 12 + 32 + 22 là :
A.2
B.28
C.14
D.49
6: So sánh 45 và 25
A.45 > 25
B.45= 25
C.25 > 45
II. Tự luận: (7đ)
Bài 1: (3đ)
a) Tính nhanh
57.76+13.57+11.57
b) Thứ tự thực hiện các phép tính:
{23.30 –[76 –(9-3)2]}:50
Bài 2: (2đ) Cho tập hợp M = { 27; 29; 31; ……; 143 }
a) Tìm số phần tử của tập M
b) Tính tổng các phần tử của tập M
Bài 3: (2đ) Tìm x, biết:
a) 17.(x – 42 ) = 23 + 32
b) 22x : 22 = 10.24 + 24
C.Đáp án và thang điểm đề kiểm tra Toán lớp 6 chương 1.
I.Phần trắc nghiệm:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
B | B | C | B | C | A |
II. Tự luận:
Bài 1: (3đ)
a) 57.76+13.57+11.57
= 57( 76 + 13 + 11) (0.5đ)
= 57.100 (0.25đ)
= 5700 (0.25đ)
b) {23.30 –[76 –(9-3)2]}:50
= {240 –[76 –62]}:50
= {240 – 40}:50
= 200:50
= 4 (mỗi bước đúng được 0.5đ)
Bài 2: (2đ) Cho tập hợp M = { 27; 29; 31; ……; 143 }
a) Tìm số phần tử của tập M (143- 27): 2+ 1 = 116: 2+ 1 = 58+ 1 = 59 ( mỗi bước đúng được 0.25đ) | b) Tính tổng các phần tử của tập M (27 + 143). 59 : 2 = 170 . 59 : 2 = 10030 : 2 = 5015 (mỗi bước đúng được 0.25đ) |
Bài 3: (2đ)
a) 17.(x – 42 ) = 23 + 32 17.(x – 16) = 17 (0.25đ) x – 16 = (0.25đ) x = 1 + 16 (0.25đ) x = 17 (0.25đ) | b) 22x : 22 = 10.24 + 6.24 22x : 22 = 24 ( 10 + 6 ) (0,2đ) 22x – 2 = 24. 24 (0,2đ) 22x – 2 = 28 (0,2đ) 2x – 2 = 8 (0,2đ) 2x = 10 (0,2đ) x = 5 |
Nguồn đề thi và đáp án thầy: Đặng Ngọc Trình – Trường THCS Bích Hòa – Thanh Oai – Hà Nội.