Mã Bưu chính bưu điện Đắk Lắk, Zip/Postal Code Đắk Lắk 630000
Mã Bưu chính Bưu điện Đắk Lắk là 630000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đắk Lắk của từng bưu cục địa phương đầy đủ. Nếu dịch vụ trên internet yêu cầu ghi mã Zipcode hoặc Postal Code của tỉnh Đắk Lắk thì chỉ cần viết 630000, nhưng nếu gửi thư hoặc bưu phẩm về nước thì bạn phải ghi ...
Mã Bưu chính Bưu điện Đắk Lắk là 630000, tra cứu danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đắk Lắk của từng bưu cục địa phương đầy đủ. Nếu dịch vụ trên internet yêu cầu ghi mã Zipcode hoặc Postal Code của tỉnh Đắk Lắk thì chỉ cần viết 630000, nhưng nếu gửi thư hoặc bưu phẩm về nước thì bạn phải ghi mã thư tín của từng bưu cục địa phương để họ gửi về bưu điện này, rồi từ đây mới gửi về địa chỉ từng người.
Mã bưu điện Đắk Lắk hay bất kỳ tỉnh thành nào trên toàn Việt Nam đều được Liên minh Bưu chính Thế giới chấp nhận. Dãy số này giúp hệ thống bưu điện dễ dàng gửi bưu phẩm về địa chỉ dựa trên mã này. Như ở Mỹ và các quốc gia phương tây, họ chỉ gửi đi dựa trên mã Zip Code hoặc Postal Code, bất kể địa chỉ ghi trên thư là gì đi chăng nữa.
Mã bưu chính bưu điện Đắk Lắk
STT | Mã BC | Tên Bưu cục | BC cấp | Địa chỉ | Điện thoại |
---|---|---|---|---|---|
1 | 630000 | Giao dịch TT BMT | 1 | Số 1 Nơ Trang Lơng Buôn Ma Thuột | 3818999-3852612 |
19 | 631100 | Phan Bội Châu | 3 | 286 Phan Bội Châu, Thành công, TPBmt | 3505566 |
27 | 631110 | Km3 | 3 | 246 Nguyễn Tất Thành P Tự An TP BMT | 3817008 |
18 | 631300 | KM5 | 3 | 572 Ng văn cừ, Ptân lân lập, TP BMT | 3914849 |
17 | 631450 | Hòa Thuận | 3 | 73 Qlộ 14, Thôn 5 Hòa Thuận, TP BMT | 3863132 |
35 | 631848 | ChuyểnPhát Nhanh | 3 | Số 286 Phan Bội Châu, TP BMT | 3811899 |
22 | 632090 | EaTam | 3 | 554 Lê Duẩn, Phường EaTam, TP Bmt | 3859566 |
26 | 632120 | Hoà thắng | 3 | 04 Nguyễn Thái Bình xã Hoà Thắng TP BMT | 3862014 |
20 | 632210 | Hoà Khánh | 3 | 356A Ng thị định, P khánh xuân, TP Bmt | 3868530 |
21 | 632330 | Hòa Phú | VHX | Km 14 Thôn 3 Xã Hòa Phú, , TP Bmt | 3686159 |
31 | 632360 | Hòa Đông | VHX | Thôn 15 Xã Hòa Đông H. Krôngpắc | 3820152 |
11 | 632700 | Krông Pắc | 2 | 502 Giải Phóng TT Phước An, Huyện Krông Pắc | 3522347 |
34 | 632910 | Eakly | VHX | Thôn 8a xã Eakly Krôngpắc | 3529002 |
15 | 633000 | EaQuang | 3 | Km38 QL26, Xã EaPhê, Huyện Krông pắk | 3523374 |
32 | 633190 | Tân Tiến | VHX | Thôn 3 xã Tân Tiến Krôngpắc | 3524300 |
33 | 633220 | Vụ Bổn | VHX | Thôn Tân Quý xã Vụ Bổn Krôngpắc | 3525671 |
2 | 633400 | EaKar | 2 | 146 Nguyễn Tất Thành, Huyện EaKar | 3625004 |
16 | 633460 | EaKnốp | 3 | Khối 1, Thị trấn Eaknốp, Huyện Eakar | 3829002 |
13 | 633900 | MDrắk | 2 | 51 Nguyễn Tất Thành, MDrắk | 3731236 |
4 | 634300 | Cưmgar | 2 | 130 Hùng Vương, Huyện Cưmgar | 3834704 |
12 | 634700 | Krông Buk | 2 | 156 Hùng Vương TX Buôn Hồ, Huyện Krông Buk | 3872102 |
14 | 634740 | Pơng Drang | 3 | Chợ Pơng Drang, Huyện Krông Búk | 3874222 |
29 | 634890 | Hà Lan | VHX | T. Quyết tiến 1 xã Thống Nhất Thị xã Buôn Hồ | 3573115 |
30 | 635070 | Cư Pao | VHX | Thôn Tây Hà 6 xã Cưbao Thị xã Buôn hồ | 3563555 |
10 | 635200 | Krông năng | 2 | Khối 2 TT Krong năng, Huyện Krông Năng | 3675116 |
28 | 635380 | Ea Toh | VHX | Thôn Tân hợp EaToh Huyện Krông Năng | 3672161 |
6 | 635600 | EaHleo | 2 | 505 Giải Phóng TT EA dang, Huyện EaHleo | 3777359 |
9 | 636000 | Buôn Đôn | 2 | Thôn 15 Xã Tân Hòa Buôn Đôn | 3789466 |
3 | 636300 | EaSup | 2 | 103 Hùng Vương, Huyện EaSup | 3688499 |
5 | 636600 | Krông na | 2 | Khối 1 TT Buôn Trấp, Huyện Krông Na | 3637123 |
24 | 636660 | Hoà hiệp | 3 | Thôn kim châu Đrây Bhăng huyện CưKuin | 3639999 |
23 | 636730 | Việt đức 4 | 3 | Thôn 22 Cư Ning Huyện CưKuin | 3631002 |
25 | 636750 | Trung Hòa | 3 | Thôn 8 Ea Tiêu Huyện CưKuin | 3636510 |
7 | 637000 | Krông Bông | 2 | Tổ dân phố 3 TT Krong Kma, Huyện Krông Bông | 3732204 |
8 | 637400 | Huyện Lắk | 2 | Thôn 2 TT Liên Sơn, Huyện Lắk | 3586254 |
36 | 638100 | Cưkuin | 3 | Thôn Kim Châu Đrây Bhăng huyện CưKuin | 3639999 |
Tra cứu mã bưu chính, bưu điện tỉnh Đắk Lắk là để phục vụ cho các dịch vụ quốc tế. Trên thực tế, hệ thống bưu điện, chuyển phát nhanh ở Việt Nam không sử dụng loại mã này trong quản lý và chuyển phát. Nên nhớ, mã Zip Code, Postal Code tại Việt Nam gồm 6 chữ số với cấu trúc như sau:
– 2 chữ số đầu tiên chỉ cấp tỉnh, thành phố ví dụ Đắk Lắk là 63
– 2 số tiếp theo là mã của quận , huyện, thị xã…
– Số thứ 5 là của phường, xã, thị trấn.
– Số thứ 6 là chỉ cụ thể đối tượng
Trên đây là danh sách mã Zip Code, Postal Code tỉnh Đắk Lắk để mọi người tra cứu. Nên nhớ, tại Việt Nam thì người ta gọi là mã bưu chính, mã bưu điện hoặc mã thư tín. Nhưng ở Mỹ thì mã này gọi là Zip Code, trong khi thông lệ quốc tế thì gọi Postal Code. Chúng đều giống nhau, đều là dãy số giúp xác định vị trí các bưu điện cố định trên toàn thế giới. Chúng duy nhất cho từng bưu điện.