Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề luyện thi giải Toán qua mạng lớp 7 có đáp án Đề luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh ...
Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17 năm 2015 - 2016
Đề luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17
được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 17 (bắt đầu mở từ ngày 23/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 7 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 7 vòng 16 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 16 năm 2015 - 2016
Mời làm: trực tuyến
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c (với a, b, c là các số hữu tỉ). Biết f(-2) + f(3) = 0. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. 13a + 5b + 2c = 0
b. 5a + 5b = 0
c. 5a + b + 2c = 0
d. 13a + b + 2c = 0
Câu 1.2: Tính giá trị của biểu thức A = -a + b - 1 biết
a. -2 b. 0 c. -1 d. 1
Câu 1.3: Số các cặp số hữu tỉ (x; y; z) thỏa mãn x(x + y + z) = 4; y(x + y + z) = 6; z(x + y + z) = 6 là .........
a. 0 b. 3 c. 1 d. 2
Câu 1.4: Cho tỉ lệ thức x/y = z/t. Từ đó ta có tỉ lệ thức:(với giả thiết các tỉ lệ thức đều có nghĩa). Vậy a + b = ...........
a. 1 b. 0 c. 1 d. -1
Câu 1.5: Cho y là một số tự nhiên lẻ. Hỏi có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn xy = x6.
a. 1 b. 0 c. 2 d. 3
Câu 1.6: Số cặp (x; y) nguyên thỏa mãn x2 + (5y)2 = 2013 là .........
a. 10 b. 15 c. 5 d. 0
Câu 1.7: Cho x là số hữu tỉ thỏa mãn. Khẳng định nào dưới đây là đúng.
a. x ≥ -1 và x < -4
b. x ≥ -1 hoặc x ≤ -4
c. x ≥ -1 và x ≤ -4
d. x ≥ -1 hoặc x < -4
Câu 1.8: Số các số nguyên thỏa mãn I2x + 3I + I2x - 5I ≤ 8 là .........
a. 4 b. 9 c. 12 d. 6
Câu 1.9: Tam giác ABC vuông tại A có BC = 10cm; góc B = 30o; lấy D thuộc cạnh BC sao cho góc BAD = 15o. Khi đó CD =......
a. 7cm b. 5(√3 + 1)cm c. 2,5√3cm d. 2,5(√3 + 1)cm
Câu 1.10: Cho tam giác ABC vuông tại A; AB = 5cm; BC = 9cm. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau tại I. Khi đó IC = ....
a. 6cm b. 7cm c. 6,5cm d. 7,5cm
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Cho tỉ lệ thức: . Nếu a khác c thì a + b + c + d = ...........
Câu 2.2: Cho tam giác ABC có A. . Vậy k = .............
Câu 2.3: Cho x; y; z là các số hữu tỉ dương và đặt A = x.y.z. Biết rằng nếu thêm 1 vào x thì A tăng 1 đơn vị; nếu thêm 2 vào y thì A tăng 2 đơn vị; nếu thêm 2 vào z thì A tăng 8 đơn vị. Vậy x.y.z = ..........
Câu 2.4: Cho tam giác ABC có AB = 5cm; AC = 9cm; BC = 12cm. Gọi E là trung điểm của AB; D là trung điểm của AC. Trên tia CE lấy điểm M, trên tia BD lấy điểm N sao cho E là trung điểm của CM; D là trung điểm của BN. Khi đó MN = ........... cm
Câu 2.5: Cho
Khi đó
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 3.1: Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất để 32014 + a chia hết cho 10.
Câu 3.2: Cho tam giác ABC nhọn. Kẻ AH vuông góc với BC. Tính chu vi tam giác ABC biết AH = 12cm; BH = 5cm; CH = 16cm.
Câu 3.3: Tam giác ABC cân có góc B = góc C = 4Â. Vậy  = .........o.
Câu 3.4: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn IIx + 3I - 19I = 0 là {........}
Câu 3.5: Lớp 7A, 7B, 7C trồng được 387 cây. Số cây lớp 7A trồng được bằng 11/5 số cây lớp 7B trồng được. Số cây lớp 7B trồng được bằng 35/17 số cây lớp 7C trồng được. Vậy số cây lớp 7A trồng được là .......... cây.
Câu 3.6: Tính giá trị của biểu thức:với x/3= y/5.
Câu 3.7: Ba kho A, B, C chứa một số gạo. Người ta nhập vào kho A thêm 1/7 số gạo của kho đó, xuất ở kho B đi 1/9 số gạo của kho đó, xuất ở kho C đi 2/7 số gạo của kho đó. Khi đó số gạo ba kho bằng nhau. Tính số gạo ở kho B lúc đầu, biết rằng kho B chứa nhiều hơn kho A là 20 tạ gạo.
Câu 3.8: Ba người cùng góp vốn tương tứng tỉ lệ với 1,2 : 1,3 : 1,5. Hỏi người thứ nhất góp vốn bao nhiêu tiền, biết rằng số tiền người thứ nhất góp vốn ít hơn người thứ ba là 30 triệu đồng.
Câu 3.9: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn (x + 1).(-x4 - 5).(2x - 2).Ix + 7I ≥ 0 là {.........}
Câu 3.10: Biết A = 1.2 + 2.3 + 3.4 + .... + 99.100 = 333300 thì B = 1.4 + 2.5 + 3.6 + .... + 99.102 = ..............
Đáp án đề luyện thi Violympic Toán lớp 7 vòng 17
Bài 1: Cóc vàng tài ba
Câu 1.1: d
Câu 1.2: c
Câu 1.3: d
Câu 1.4: d
Câu 1.5: c
Câu 1.6: d
Câu 1.7: d
Câu 1.8: a
Câu 1.9: d
Câu 1.10: a
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: 0
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 2
Câu 2.4: 24
Câu 2.5: 1/3
Bài 3: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm
Câu 3.1: 1
Câu 3.2: 54
Câu 3.3: 20
Câu 3.4: -22; 16
Câu 3.5: 231
Câu 3.6: 8
Câu 3.7: 90
Câu 3.8: 120
Câu 3.9: -7; -1; 0; 1
Câu 3.10: 343200