Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016 Đề luyện thi giải Toán qua mạng lớp 6 có đáp án Đề luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh ...
Luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17 năm 2015 - 2016
Đề luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17
được VnDoc sưu tầm và giới thệu tới các em học sinh tham khảo để củng cố và rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho vòng thi 16 (bắt đầu mở từ ngày 23/03/2016) của Cuộc thi giải Toán qua mạng lớp 6 năm 2015 - 2016 sắp tới đây.
Đề thi Violympic Toán lớp 6 vòng 16 năm 2015 - 2016
Mời làm: trực tuyến
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Cho góc xOy và yOz là hai góc kề bù. Kẻ tia Om là phân giác của góc xOy; tia On là phân giác của góc yOz. Khi đó số đo của góc mOn bằng ............o.
Câu 1.2: Tính tổng S = 2 + 7 + 12 + ..... + 2012.
Câu 1.3: Tìm phân số tối giản nhỏ nhất có tử và mẫu là các số tự nhiên sao cho khi nhân phân số lần lượt với mỗi phân số 10/7; 5/6; 15/9 thì mỗi tích tìm được là số tự nhiên.
Câu 1.4: Trong số 100 học sinh có 70 em thích Toán, 60 em thích Văn. Nếu có 5 em không thích Văn và cũng không thích Toán thì số học sinh thích cả hai môn Toán và Văn là ..........
Câu 1.5: Số tự nhiên n để n2 + 2n + 12 là số chính phương là ...........
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: Cho tập hợp M = {1; 13; 12; 29; 52}. Tìm x; y thuộc M 30 < x - y < 40.
Câu 2.2: Chữ số tận cùng của 872015 là ...........
Câu 2.3: Biết ƯC(24; 108) = Ư(n). Số tự nhiên n thỏa mãn là ...........
Câu 2.4: Tìm x biết: [(x + 10) : 23 + 45].67 = 8911
Câu 2.5: Số các cặp số nguyên âm (x; y) thỏa mãn (2x + 1).y = 2 là ...........
Câu 2.6: Tập hợp các số tự nhiên n đểlà số tự nhiên là {......}
Câu 2.7: Cho A là tập hợp các phân số tối giản nhỏ hơn 1 có tử và mẫu đều dương, biết tích của tử và mẫu của phân số bằng 120. Số phần tử của tập hợp A là ..........
Câu 2.8: Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 2590 chia cho 7 dư 3. Số phần tử của A là ..........
Câu 2.9: Cho a; b; c là các chữ số (a; b khác 0) thỏa mãn . Khi đó abcd = ..........
Câu 2.10: Cặp chữ số (a; b) khác 0 thỏa mãn là {...........}
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: Số các số có ba chữ số khác nhau chia hết cho 10 được tạo thành từ các chữ số 1; 2; 3; 0; 5 là .............
a. 16 b. 8 c. 10 d. 12
Câu 3.2: Khi chia một số tự nhiên cho 259 dư 150. Nếu lấy số đó chia cho 37 có số dư là ..........
a. 3 b. 4 c. 5 d. 2
Câu 3.3: Số cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn (3x - 5)(y + 9) = 243 là ...........
a. 1 b. 5 c. 8 d. 0
Câu 3.4: Số dư của 52013 khi chia cho 7 là .........
a. 6 b. 2 c. 4 d. 1
Câu 3.5: Số các số tự nhiên n để 2006 + n2 là số chính phương là:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 0
Câu 3.6: Tìm tất cả các số nguyên n sao cho (2n + 3)/7 là số nguyên.
a. 4k + 3 (k ∈ Z)
b. 7k + 5 (k ∈ Z)
c. 7k (k ∈ Z)
d. 7k + 2 (k ∈ Z)
Câu 3.7: Tìm tất cả các số nguyên n để 4n - 1 chia hết cho 7.
a. n = 3k (k ∈ N)
b. n = 6k (k ∈ N)
c. n = 4k (k ∈ N)
d. n = 3k + 1 (k ∈ N)
Câu 3.8: Cho a và b là hai số tự nhiên nguyên tố cùng nhau. Biết. Khi đó 2b - a = ...........
a. -49 b. -51 c. 49 d. 51
Câu 3.9: Số các số có bốn chữ số chia cho 5 dư 3; chia cho 7 dư 4 và chia cho 11 dư 5 là ........
a. 36 b. 50 c. 86 d. 24
Câu 3.10: Cho góc xOy và góc yOz là hai góc kề nhau. Kẻ Ot là phân giác của góc xOy; Om là phân giác của góc yOz. Biết tOm = 40o và góc tOx = 1/3 góc mOz. Khi đó yOz = ...........
a. 45o b. 60o c. 20o d. 50o
Đáp án đề luyện thi Violympic Toán lớp 6 vòng 17
Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: 90
Câu 1.2: 405821
Câu 1.3: 42/5
Câu 1.4: 35
Câu 1.5: 4
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 52; 13
Câu 2.2: 3
Câu 2.3: 12
Câu 2.4: 2014
Câu 2.5: 1
Câu 2.6: 0; 2
Câu 2.7: 4
Câu 2.8: 370
Câu 2.9: 7143
Câu 2.10: 3; 7
Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: d
Câu 3.2: d
Câu 3.3: a
Câu 3.4: a
Câu 3.5: d
Câu 3.6: d
Câu 3.7: a
Câu 3.8: a
Câu 3.9: d
Câu 3.10: b