Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới
Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữa sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà. ...
Lesson 3 - Unit 2 trang 16, 17 SGK tiếng Anh 5 mới
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữa sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà.
1. Nghe và lặp lại
Click tại đây để nghe:
'always I 'always get up early.
luôn luôn Tôi luôn luôn dậy sớm.
'usually I ’usually have dinner at home.
thường xuyên Tôi thường xuyên ăn tối ở nhà.
'ofte I 'often go to bed early.
thường thường Tôi thường đi ngủ sớm
'sometimes I 'sometimes go swimming on Sundays.
thỉnh thoảng Tôi thỉnh thoảng đi bơi vào những ngày Chủ nhật.
2. Nghe và khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn những câu sau.
Click tại đây để nghe:
1. a. I always go to bed early.
Tôi thường đi ngủ sớm.
He often plays football after school.
Cậu ấy thường chơi bóng đá sau giờ học.
She usually goes shopping on Sundays.
Cô ốy thường đi muo sắm vào những Chủ nhật.
We sometimes go camping at the weekend.
Chúng tôi thỉnh thoảng đi cám trợi vào cuối tuồn.
3. Chúng ta cùng ca hát.
Click tại đây để nghe:
What do you do in the morning?
Bạn làm gì vào buổi sáng?
I always brush my teeth.
Tôi luôn luôn đánh rởng.
What do you do after getting up?
Bạn làm gì sou khi thức dậy?
I usually go to school.
Tôi thường xuyên đi học.
How often do you go to the library?
Bạn có thường đi thư viện không?
I go there once a week.
Tôi đi đến đó một lần một tuần.
How often do you play computer games?
Bạn có thường chơi trò chơi máy vi tính không?
I play them every week!
Tôi chơi chúng mỗi tuần!
4. Đọc và trả lời.
Một ngày của Hoa
Vào buổi sáng, Hoa dậy sớm. Cô ấy thường xuyên chạy bộ. Sau bữ sáng, cô ấy đi xe đạp đến trường. Sau giờ học, cô ấy thường xuyên làm bài tập về nhà. Sau đó cô đy thường chơi cầu lông và thỉnh thoảng nấu bữa tối. Vào buổi tối, cô ấy thỉnh thoảng xem ti vi. Cô ấy xem Tiếng Anh cho bé một lần một tuần. Cô ấy thường xuyên đi ngủ sớm. Cô đy đi mua sắm hai lần một tuần.
1. Hoa làm gì vào buổi sáng?
Hoa gets up early, goes jogging and rides her bicycle to school. Hoa dậy sớm, chợy bộ và di xe đạp tới trường.
2. Cô ấy làm gì sau giờ học?
She usually does her homework.
Cô ốy thường xuyên làm bài tập về nhà.
3. Chương trình ti vi cô ấy xem mồi tuần một lân là gì?
It's English for Kids.
Đó là Tiếng Anh cho bé.
4. Cô ấy có thường đi mua sắm không?
She goes shopping twice a week. / Twice a week.
Cô ấy đi mua sấm hai lần một tuồn. / Hoi lần một tuồn.
5. Viết về ngày của em
My name is Trinh.
In the morning, I always get up early. I usually do morning exercise, ỉn the afternoon, I usually do my homework. I usually play the piano. In the evening, I sometimes watch TVễ i usually go to bed early, go swimming twice a week.
Tên của tôi là Trinh.
Vào buổi sáng, tôi thường dậy sớm. Tôi thường tập thể dục buổi sáng. Vào buổi chiều, tôi thường xuyên làm bài tập về nhà củo mình. Tôi '-ặJờng xuyên chơi đàn piano.
Vào buổi tối, tôi thỉnh thoảng xem ti vi. Tôi thường đi ngủ sớm.
Tôi đi bơi hai lần một tuần.
6. Dự án.
Phỏng vấn hai bạn học cùng lớp về thói quen hàng ngày của họ.
7. Tô màu những ngôi sao.
Bây giờ tôi có thể...
• hỏi và trả lời nhửng câu hỏi về thói quen hàng ngày
• nghe và gạch dưới nhửng đoạn văn về thói quen hằng ngày.
• đọc và gạch dưới những đogn văn về thói quen hằng ngày.
• viết về ngày của tôi.