12/01/2018, 17:20

Lesson 2 Unit 10 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

Lesson 2 Unit 10 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1 - Hỏi những việc người khác đã làm trong quá khứ. ...

Lesson 2 Unit 10 trang 66 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1

- Hỏi những việc người khác đã làm trong quá khứ.

1. Look, listen anh repeat.

Click tại đây để nghe:

Nhìn, nghe và đọc lại.

a)Where were you yesterday, Mai?

Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua vậy Mai?

I was at home. Mình đã ở nhà.

b)What did you do in the morning? Bạn đã làm gì vào buổi sáng?

I watered the flowers. Mình đã tưới hoa.

c)What did you do in the afternoon? Bạn đã làm gì vào buổi chiều?

I played chess with my father. Mình đã chơi cờ với bố mình.

d)What about yesterday evening? Còn tối hôm qua thì sao?

I watched TV. Mình xem ti vi.

 

2. Point and say.

Click tại đây để nghe:

Chỉ và nói.

Verb-ed đưạc sử dụng để diễn tả một hành động đã xy ra trong quá khứ. Một số cụm từ chỉ thời gian trong quá khứ như: yesterday (ngày hôm qua), yesterday morning/ afternoon/ evening (sáng/ chiều/ tối ngày hôm qua), last night (tối qua), last week/ month/ year (tuần/ tháng/ nồm trước (qua),...

a)   What did you do yesterday? Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?

I played badminton with my friend.

Mình đã chơi cầu lông với bạn mình.

b)  What did you do yesterday?

Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?

I painted a picture. Mình đã vẽ tranh.

c)  What did you do yesterday? Bạn đã làm gì vào ngày hôm qua?

I watered the flowers. Mình đã tưới hoa.


3. Let's talk.

     Where were you yesterday? Bạn đã ở đâu vào ngày hôm qua?

     What did you do? Bạn đã làm gì?

4. Listen and number.

Click tại đây để nghe:

Nghe và điền số.

a 3                   b 1                   c 2

Bài nghe:

1. Tom: Where were you yesterday morning?

Linda: I was at home.

Tom: What did you do?

Linda: I watered the flowers.

2.  Mai: Where were you yesterday afternoon?

Linda: I was at school.

Mai: What did you do?

Linda: I painted a picture.

3. Jack: Where were you last weekend?

Linda: I was on the beach at Ha Long Bay.

Jack: What did you do there?

Linda: I played volleyball.

5. Look and write.

Nhìn và viết.

1.Mai: Where was Tom yesterday afternoon?

Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?

Tony: He was in the garden. Cậu ấy đã ở trong vườn.

Mai: What did he do? Cậu ấy đã làm gì?

Tony: He watered the flowers. Cậu ấy đã tưới hoa.

2.Phong: Where was Mai yesterday evening?

Mai đã ở đãu vào tối ngày hôm qua?

Akiko: She was in the bedroom. Cô ấy đã ở trong phòng ngủ.

Phong: What did she do? Cô ẩy đã làm gì?

Akiko: She watched TV. Cô ấy đã xem ti vi.

3.Linda: Where were Phong and Nam yesterday?

Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?

Quan: They were on the beach. Họ đã ở trên bởi biển.

Linda: What did they do? Họ đã làm gì?

Quan: They played football. Họ đã chơi bóng đá.

 

6. Let's play.

Chúng ta cùng chơi.

1.Mai: Where was Tom yesterday afternoon?Tom đã ở đâu vào chiều ngày hôm qua?Tony: He was in the garden. Cậu ấy đã ở trong vườn.Mai: What did he do? Cậu ấy đã làm gì?Tony: He watered the flowersẵ Cậu ấy đã tưới hoa.2.Phong: Where was Mai yesterday evening?Mai đã ở đãu vào tối ngày hôm qua?Akiko: She was in the bedroom. Cô ấy đã ở trong phòng ngủ. Phong: What did she do? Cô ẩy đã làm gì?Akiko: She watched TV. Cô ấy đã xem ti vi.3.Linda: Where were Phong and Nam yesterday?Phong và Nam đã ở đâu vào ngày hôm qua?Quan: They were on the beach. Họ đã ở trên bởi biển.Linda: What did they do? Họ đã làm gì?Quan: They played football. Họ đã chơi bóng đá.

 

I watched TV. Mình xem ti vi.

 
0