12/01/2018, 17:04

Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3

Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3 Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What's that? Đó là cái gì? It's my robot. Đó là người máy của mình. Do you have a robot? Bạn có người máy không? ...

Lesson 1 - Unit 15 trang 30,31 SGK Tiếng Anh lớp 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).a) What's that? Đó là cái gì? It's my robot. Đó là người máy của mình. Do you have a robot? Bạn có người máy không?

Lesson 1 (Bài học 1)

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Click tại đây để nghe:

a)  What's that?

Đó là cái gì?

It's my robot.

Đó là người máy của mình.

Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

No, I don't.

Không, không có.

b)  Do you have a teddy bear?

Bạn có gấu nhồi bông (gấu bông) không?

Yes. I do.

Vâng, mình có.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Do you have a doll?

Bạn có búp bê không?

Yes, I do. Vâng, mình có.

b)  Do you have a car?

Bạn có xe hơi không?

Yes, I do.

Vâng, mình có.

c)  Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

No, I don't.

Không, không có.

d)   Do you have a puzzle?

Bọn có trò chơi lắp hình không?

No, I don't.

Không, không có.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Do you have a doll?

Bạn có búp bê không?

Yes, I do/ No, I don't.

Vâng, mình có. / Không, không có. Do you have a kite?

Bạn có con diều không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a robot?

Bạn có người máy không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, mình có. / Không, không có. Do you have a ball?

Bạn có quả bóng không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Do you have a car?

Bạn có xe hơi không?

Yes, I do / No, I don't

Vâng, mình có. / Không, không có

Do you have a puzzle?

Bạn có trò chơi lắp hình không?

Yes, I do. / No, I don't.

Vâng, mình có. / Không, không có.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Click tại đây để nghe:

a 3 b 4 c 1 d 2

Audio script

1. Nam: Do you have a puzzle?

Mai: Yes, I do.

2. Mai: Do you have a puzzle?

Peter: No, I don't. I have a robot.

3. Mai: Do you have a ball?

Nam: Yes, I do.

4. Mai: Do you have a car?

Tony: No, I don't. I have a yo-yo.

Bài 5.  Read and write. (Đọc và viết).

(1) car (2) ball (3) doll (4) Do (5) they

Những món đồ chơi của tôi

Những món đồ chơi của tôi ở trên kệ. Tôi có một chiếc xe hơi. Nó "màu đỏ. Tôi có một quả bóng. Nó màu xanh da trời. Và tôi có một con búp bê khá xinh đẹp. Đó là Lucy. Tôi thích đồ chơi của tôi rất nhiều. Bạn có đồ chơi nào không? Chúng là gì?

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. I have a car and a teddy bear.

2. The car is green and the teddy bear is white.

3. The car and the teddy bear are on the shelf.

soanbailop6.com

0