Language focus – trang 25 – Anh 8, • Talk about intentions with be going to • Adverbs of place...
Unit 2: Making arrangements – Sắp xếp – Language focus – trang 25 – Tiếng Anh 8. • Talk about intentions with be going to • Adverbs of place 1.Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence. Example: Nga has a movie ticket. => She s going to ...
1.Work with a partner. Say what the people are going to do. Follow the example sentence.
Example: Nga has a movie ticket.
=> She s going to see a movie.
a) Quang and Nam bought new fishina rods yesterday.
b) Trang’s mother gave her a new novel this morning and she has no homework today.
c) Van has a lot of homework in Math and she is going to have Math at school tomorrow.
d) Mr. Hoang likes action movies very much and there’s an interesting action movie on TV tonight.
e) Hien’s friend invited her to his birthday party.
=== > 1. Em hãy làm việc với bạn bên cạnh, nói xem những người này sẽ làm gì theo ví dụ sau.
Ví dụ: Nga has a movie ticket.
—> She’s going to see a movie.
Hôm qua Quang và Nam mua cần câu mới.
Sáng nay mẹ Trang cho cô một cuốn tiểu thuyết mới và hôm nay cô không có bài tập ờ nhà.
Vân có nhiều bài tập toán ở nhà và ngày mai cô có giờ toán ở trường.
Ông Hoàng rất thích phim hành động và có một bộ phim hành động rất hấp dẫn trên tivi tối nay.
Bạn của Hiền mời cô đến dự tiệc sinh nhật của cậu ấy.
* Câu trà lời gợi ý:
They’re going fishing.
She’s going to read it (the new novel).
She’s going to do her homework.
He’s going to see/ watch it (the action film on TV) tonight.
She’s going to give him a nice birthday present.
2. a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to
the list. Then complete the ‘you” column with checks (/) and crosses (X).
What are you going to do on the weekend? |
||
Are you going to… |
YOU |
YOUR PARTNER |
see a movie? |
||
play sports? |
||
meet your friends? |
||
help your parents? |
|
|
do your homework? |
||
watch TV? |
b) Now ask your partner what he or she is going to do. Complete the ‘your partner’ column of the questionnaire.
=== > 2a. Chép bản cậu hỏi sau vào vở bài tập cùa em. Hãy thêm vào danh sách 3 hoạt động nữa rồi đánh dấu (S) hoặc dấu (X) vào cột hỏi về em.
=== > 2b. Bây giờ hãy hỏi bạn em xem cậu ấy hoặc cô ấy sẽ làm gì rồi đánh dấu (S) hoặc (X) vào cột trả lời câu hỏi về bạn em.
Ví dụ:
What are you going to do on the weekend? |
||
Are you going to… |
YOU |
YOUR PARTNER |
see a movie? |
s |
X |
play sports? |
X |
S |
meet your friends? |
s |
X |
help your parents? |
X |
S |
do your homework? |
X |
X |
watch TV? |
S |
S |
read books? |
|
|
go on a picnic? |
|
|
go swimming? |
|
|
3. Complete the speech bubbles. Use each adverb in the box once.
Ba is plaving hide and seek with his cousin, Tuan
outside inside there here upstairs downstairs
=== >3. Dùng trạng từ cho trong khung để hoàn thành các hình thoại sau. Mỗi trạng từ chỉ dùng một lần.
Ba is playing hide and seek with his cousin Tuan.
Ba đang chơi trốn tìm với Tuấn em họ cùa mình.
a. Where is Tuan?
I think he’s upstairs.
b. No. He isn’t here.
c. He isn’t downstairs and he isn’t upstairs.
d. Perhaps he’s outside.
e. No. He isn’t there
f. I’m not outside. I’m inside. Ba.