Kiểm tra chất lượng kì 1 môn Hóa học 11 Vĩnh Phúc: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào?
Kiểm tra chất lượng kì 1 môn Hóa học 11 Vĩnh Phúc: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào? Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br ...
Kiểm tra chất lượng kì 1 môn Hóa học 11 Vĩnh Phúc: Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 nên dùng thuốc thử nào?
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba =137.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1: Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?
A. KNO3.
B.AgNO3.
C.NaOH.
D.Na2CO3.
2: Khí NH3 làm quì tím ẩm chuyển sang màu
A. xanh.
B.đỏ.
C.hồng.
D.tím.
3: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol CuO và 0,1 mol Cu tác dụng với dd HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 3,36.
B.2,24.
C.4,48.
D.6,72.
4: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng với nhau?
A. HCl, Fe(OH)3.
B.KOH, CaCO3.
C.CuCl2, AgNO3.
D.K2SO4, Ba(NO3)2.
5: Dungdịch nào sau đây có pH = 7?
A. NaOH.
B.H2SO4.
C.NaCl.
D.HCl.
6: Chất nào sau đây lưỡng tính?
A. Fe(OH)3.
B.Mg(OH)2.
C.NaCl.
D.Al(OH)3.
7: Để phân biệt dd Na3PO4 và dd NaNO3 nên dùng thuốc thử nào sau đây? (Dung dịch)
A. HCl.
B. KOH.
C. AgNO3.
D. H2SO4.
8: Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dd NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dd NaOH đã dùng là
A. 3,0M.
B.1,0M.
C.2,0M.
D.2,5M.
II. PHẦN TỰ LUẬN
9: Cho 100 ml dd HNO3 1,0 M (dd A) vào 100 ml dd KOH 1,0M (dd B).
a) Viết phương trình điện li của HNO3; KOH.
b) Tính pH của dd A và dd B.
c) Tính pH khi trộn lẫn dd A và dd B.
10 : Thực hiện dãy chuyển hoá sau và ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
NH3 – NO – NO2 – HNO3 – NH4NO3
11: a) Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp bị ngộ độc dẫn đến tử vong. Chất nào gây nên sự ngộ độc trên? Viết phương trình hóa học tạo thành chất đó trong quá trình sử dụng than để sưởi ấm. Nêu biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm.
b) Cho 0,56 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 400 ml dung dịch Ca(OH)2 0,05M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
12: Cho hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là bao nhiêu?
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 11 – SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | |
Đáp án | A | A | C | B | C | D | C | D |
II. PHẦN TỰ LUẬN
9) a. HNO3 → H+ + NO3–
KOH → K+ + OH–
b. HNO3 → H+ + NO3–
Nồng độ mol/l của H+ = 1,0M → Dd A có pH = 0
KOH → K+ + OH–
Nồng độ mol/l của OH– = 1,0M → pOH = 0 → dd B có pH = 14
c) H+ + OH– → H2O
Số mol của H+ = số mol của OH– = 0,1
Þ pH của dung dịch sau phản ứng = 7
10. (1): 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
(2): 2NO + O2 → 2NO2
(3): 4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3
(4): NH3 + HNO3 → NH4NO3
11. a) Khí đó là CO
C + O2 CO2
CO2 + C CO
Không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng.
b) nOH– = 0,04 mol; nCO= 0,025 mol → tạo 2 muối
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O
x mol x mol x mol
Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2
y mol 2y mol
+ Ta có hệ phương trình
11b.
12.