08/02/2018, 16:45
Khối A gồm những ngành nào, trường nào và thi môn gì
Đối với khối A có lẽ phần lớn các bạn đều biết được thông tin cơ bản về ngành này. Bởi đó là khối quen thuộc thu hút lượng thí sinh đăng kí dự tuyển rất lớn. Có thể nói là nhiều nhất trong hệ thống các khối thi. Xem thêm danh sách những ngành nào, trường nào của và ...
Đối với khối A có lẽ phần lớn các bạn đều biết được thông tin cơ bản về ngành này. Bởi đó là khối quen thuộc thu hút lượng thí sinh đăng kí dự tuyển rất lớn. Có thể nói là nhiều nhất trong hệ thống các khối thi.
Xem thêm danh sách những ngành nào, trường nào của và
Thế nhưng để nắm bắt được hết các thông tin về , các ngành đào tạo khối A thì cần phải có danh sách liệt kê đầy đủ và rõ ràng để các bạn tham khảo. Chính vì vậy hôm nay Vinh’s Blog gửi tới các bạn danh sách đầy đủ các thông tin liên quan tới khối A.
-
Khối A thi những môn gì :
Trả lời : Khối A thi Toán, Lý, Hóa
2. Khối A gồm những ngành nào?
Dưới đây là danh sách các ngành, và trường thi khối A:
ANS. Trường Đại học An ninh nhân dân | D860102 | Điều tra trinh sát |
---|---|---|
D860104 | Điều tra hình sự | |
CSS. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | D860102 | Điều tra trinh sát |
D860104 | Điều tra hình sự | |
D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự | |
D860108 | Kỹ thuật hình sự | |
D860111 | Quản lí, và cải tạo phạm nhân | |
D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | |
DCG. Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định | D480103 | Kĩ thuật phần mềm |
D480102 | Truyền thông và mạng | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
C480201 | Công nghệ Thông tin | |
C340101 | Quản trị Kinh doanh | |
C340301 | Kế toán | |
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | C480201 | Công nghệ thông tin |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử | |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | |
C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
C340301 | Kế toán | |
C420201 | Công nghệ sinh học | |
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
C540204 | Công nghệ may | |
D510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D420201 | Công nghệ sinh học | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | |
D540110 | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm | |
D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
C540206 | Công nghệ da giày | |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C220113 | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) | |
C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) | |
C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | D310206 | Quan hệ quốc tế |
D310101 | Kinh tế | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng |
D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
D440301 | Khoa học môi trường | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C340301 | Kế toán | |
C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
C440301 | Khoa học môi trường | |
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | |
D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
D520114 | Kĩ thuật cơ - điện tử | |
D520103 | Kĩ thuật cơ khí | |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | |
D580301 | Kinh tế xây dựng | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D420201 | Công nghệ sinh học | |
D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340107 | Quản trị khách sạn | |
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
D340301 | Kế toán | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
C340301 | Kế toán | |
C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
C420201 | Công nghệ sinh học | |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
C340107 | Quản trị khách sạn | |
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
C510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử | |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
C510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | |
DLS. Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam) | D340202 | Bảo hiểm (mới) |
D760101 | Công tác xã hội | |
D340301 | Kế toán (mới) | |
DLS. Trường Đại học Lao động - Xã hội (cơ sở 2 - Phía Nam) | D340404 | Quản trị nhân lực |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
DMS. Trường Đại học Tài chính - Marketing | D340101 | Quản trị kinh doanh |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
D340115 | Marketing | |
D340116 | Bất động sản | |
D340120 | Kinh doanh quốc tế | |
D340201 | Tài chính-Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
DNT. Trường Đại học Ngoại ngữ -Tin học TP.Hồ Chí Minh | D480201 | Công nghệ thông tin |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | D480201 | Công nghệ thông tin |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | |
D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D210402 | Thiết kế công nghiệp | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
C510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | |
DSG. Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn | C540102 | Công nghệ thực phẩm |
C510102 | Côn nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | |
C210402 | Thiết kế công nghiệp | |
DTH. Trường Đại học Hoa Sen | D480201 | Công nghệ thông tin |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
D460112 | Toán ứng dụng | |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm (mới) | |
D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường (mới) | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340404 | Quản trị nhân lực | |
D340115 | Marketing | |
D340301 | Kế toán | |
D340107 | Quản trị khách sạn | |
D340201 | Tài chính – Ngân hàng | |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý (mới) | |
D340409 | Quản trị công nghệ truyền thông (mới) | |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
D340120 | Kinh doanh quốc tế (mới) | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C340406 | Quản trị văn phòng | |
DTH. Trường Đại học Hoa Sen | C340120 | Kinh doanh quốc tế |
C340301 | Kế toán | |
C340107 | Quản trị khách sạn | |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
C340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | |
DTM. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường |
D850103 | Quản lí đất đai | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D440201 | Địa chất học | |
D520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | |
D440221 | Khí tượng học | |
D440224 | Thủy văn | |
D850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | |
D110104 | Cấp thoát nước | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
C440221 | Khí tượng học | |
C510406 | Công nghệ kỹ thuât môi trừơng | |
C515902 | Công nghệ kỹ thuật trắc địa | |
C850103 | Quản lý đất đai | |
C440224 | Thủy văn | |
C510102 | Công nghệ kỹ thuât công trình xây dựng | |
C480104 | Hệ thống thông tin | |
C515901 | Công nghệ kĩ thuật địa chất | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
DTM. Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM | C480202 | Tin học ứng dụng |
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng | D480101 | Khoa học máy tính |
D460112 | Toán ứng dụng | |
D460201 | Thống kê | |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | |
D850201 | Bảo hộ lao động | |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | |
D520301 | Kỹ thuật hóa học | |
D440301 | Khoa học môi trường | |
D420201 | Công nghệ sinh học | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340408 | Quan hệ lao động | |
D310301 | Xã hội học | |
D760101 | Công tác xã hội | |
D220113 | Việt Nam học | |
C480202 | Tin học ứng dụng | |
C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | |
DTT. Trường Đại học Tôn Đức Thắng | C510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
C340301 | Kế toán | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
DVH. Trường Đại học Văn Hiến | D480201 | Công nghệ thông tin |
D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
D310401 | Tâm lí học | |
C480202 | Tin học ứng dụng | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang | D340101 | Quản trị kinh doanh |
D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
D340121 | Kinh doanh thương mại | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
D349107 | Quản trị khách sạn | |
D360708 | Quan hệ công chúng | |
D420201 | Công nghệ Sinh học | |
D480103 | Kĩ thuật phần mềm | |
D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
D520115 | Kĩ thuật nhiệt | |
DVL. Trường Đại học Dân lập Văn Lang | D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng |
GSA. Trường Đại học Giao thông vận tải (Cơ sở II - cơ sở phía Nam) | D480201 | Công nghệ thông tin |
D520103 | Kĩ thuật cơ khí | |
D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
D340301 | Kế toán | |
D310101 | Kinh tế | |
D840104 | Kinh tế vận tải | |
D580301 | Kinh tế xây dựng | |
D580208 | Kĩ thuật xây dựng | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | |
D840101 | Khai thác vận tải | |
D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
GTS. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | D840106 | Khoa học hàng hải |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | |
D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành Điện tử viễn thông) | |
D520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (chuyên ngành Tự động hoá công nghiệp) | |
D520122 | Kỹ thuật tàu thủy | |
D520103 | Kỹ thuật Cơ khí | |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
D840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành Kinh tế vận tải biển) | |
GTS. Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh | D580301 | Kinh tế xây dựng |
D840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành Quản trị Logistic và Vận tải đa phương thức) | |
C840107 | Điều khiển tàu biển | |
C840108 | Vận hành khai thác máy tàu thủy | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
C840101 | Khai thác vận tải | |
HUI. Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | |
D510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | |
D510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
D480101 | Khoa học máy tính | |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
D540204 | Công nghệ may | |
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử (mới) | |
D510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340301 | Kế toán | |
D340201 | Tài chính ngân hàng (mới) | |
D340122 | Thương mại điện tử | |
C510202 | Công nghệ chế tạo máy | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
HUI. Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | |
C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt | |
C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | |
C510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | |
C510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | |
C540102 | Công nghệ Thực phẩm | |
C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | |
C340301 | Kế toán | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
C340201 | Tài chính - ngân hàng | |
C540204 | Công nghệ may | |
KSA. Trường Đại học Kinh tế TP. HCM | D310101 | Kinh tế |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | |
D380101 | Ngành Luật | |
D340115 | Marketing | |
D340120 | kinh doanh quốc tế | |
KTC. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | D340101 | Quản trị Kinh doanh |
D340301 | Kế toán | |
D340201 | Tài chính Ngân hàng | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
KTC. Trường Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM | C340301 | Kế Toán |
C480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |
C340201 | Tài Chính - Ngân hàng | |
KTS. Trường Đại học Kiến Trúc TP HCM | D580208 | Kỹ thuật xây dựng |
D580211 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | |
D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
LPS. Trường Đại học Luật TP HCM | D380101 | Luật học |
D110103 | Quản trị - Luật | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
MBS. Trường Đaị học Mở TP Hồ Chí Minh | D480101 | Khoa học máy tính |
D510102 | Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng | |
D420201 | Công nghệ sinh học | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D310101 | Kinh tế | |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng | |
D340301 | Kế toán | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lí | |
D380107 | Luật kinh tế | |
D220214 | Đông Nam Á học | |
D310301 | Xã hội học | |
D760101 | Công tác xã hội | |
D580302 | Quản lý xây dựng | |
NHS. Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | D340201 | Tài chính - Ngân hàng |
NHS. Trường Đại học Ngân hàng TP HCM | D340101 | Quản trị kinh doanh |
D340301 | Kế toán | |
D310106 | Kinh tế quốc tế | |
D340405 | Hệ thống thông tin quản lý | |
D380107 | Luật kinh tế | |
C340201 | Tài chính ngân hàng | |
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | D510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D540301 | Công nghệ chế biến lâm sản | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
D510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | |
D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | |
D510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | |
D510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
D510401 | Công nghệ kĩ thuật Hóa học | |
D620105 | Chăn nuôi | |
D640101 | Thú y | |
D620109 | Nông học (mới) | |
D620112 | Bảo vệ thực vật | |
D620201 | Lâm nghiệp | |
D620301 | Nuôi trồng thuỷ sản | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D420201 | Công nghệ sinh học | |
D520320 | Kỹ thuật môi trường | |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | |
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản |
D140215 | Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp | |
D620113 | Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan | |
D310101 | Kinh tế | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D620114 | Kinh doanh nông nghiệp | |
D340301 | Kế toán | |
D850103 | Quản lí đất đai | |
D310501 | Bản đồ học | |
D440301 | Khoa học môi trường | |
D620109 | Nông học | |
D340301 | Kế toán | |
D620201 | Lâm nghiệp | |
D850103 | Quản lí đất đai | |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D640101 | Thú y | |
D620116 | Phát triển nông thôn | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
D850103 | Quản lí đất đai | |
D620109 | Nông học | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D620301 | Nuôi trồng thủy sản | |
NLS. Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM | D640101 | Thú y |
NTS. Đại học Ngoại thương cơ sở phía Nam | D310101 | Kinh tế |
D340201 | Tài chính - Ngân hàng (mới) | |
D340101 | Quản trị Kinh doanh | |
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử (mới) | |
D340301 | Kế toán | |
D340201 | Tài chính - ngân hàng (mới) | |
D480201 | Công nghệ thông tin | |
D340101 | Quản trị kinh doanh | |
C510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | |
D510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (mới) | |
C510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | |
D540101 | Công nghệ thực phẩm | |
D580208 | Kỹ thuật xây dựng | |
D850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | |
C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
C540102 | Công nghệ thực phẩm | |
C510203 | Công nghệt cơ - điện tử | |
C420201 | Công nghệ sinh học | |
C720330 | Kỹ thuật hình ảnh y học | |
C340301 | Kế toán | |
C900107 | Dược | |
D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | |
NTT. Trường Đại học Nguyễn Tất Thành | D420201 | Công nghệ sinh học |
C340201 | Tài chính - ngân hàng | |
C540204 | Công nghệ may | |
C480201 | Công nghệ thông tin | |
C340101 | Quản trị kinh doanh | |
QSB. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM | D510602 | Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp |
D520503 | Kĩ thuật trắc địa - bản đồ | |
D510105 | Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng | |
D510601 | Quản lí công nghiệp | |
D520309 | Kĩ thuật vật liệu | |
D540201 | Kĩ thuật Dệt | |
D540204 | Công nghệ May | |
D520114 | Kĩ thuật cơ - điện tử | |
D520103 | Kĩ thuật cơ khí | |
D520115 | Kĩ thuật nhiệt | |
D520501 | Kĩ thuật địa chất | |
D520604 | Kĩ thuật dầu khí | |
D520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | |
D520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | |
D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | |
D520120 | Kĩ thuật hàng không | |
D510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | |
D520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | |
D420201 | Công nghệ sinh học | |
QSB. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia TP.HCM | D520301 | Kĩ thuật hoá học |
D540101 | Công nghệ Thực phẩm | |
D520320 | Kĩ thuật môi trường | |
D850101 | Quản lí tài nguyên và môi trường | |
D480101 | Khoa học máy tính | |
D520214 | Kĩ thuật máy tính | |
D520401 | Vật lí kĩ thuật | |
D520101 | Cơ kĩ thuật | |
D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | |
D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | |
D580203 | Kĩ thuật công trình biển | |
D580211 | Kĩ thuật cơ sở hạ tầng | |
D580202 | Kỹ thuật công trình thủy | |
C510505 | Bảo dưỡng công nghiệp | |
QSC. Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia TP.HCM | D480101 | Khoa học máy tính |
D520214 | Kỹ thuật máy tính | |
D480103 | Kỹ thuật phần mềm | |
D480104 | Hệ thống thông tin | |
D480102 | Truyền thông và mạng máy tính | |