08/02/2018, 16:41
Khối A, A1 , A2 gồm những ngành nào, trường nào, thi môn gì ?
Khối A là một trong những khối có lượng thí sinh tham dự thi đông nhất hiện nay, tuy nhiên nhiều bạn đang chuẩn bị thi Đại học lại không biết chính xác khối A gồm những ngành nghề nào, những trường nào có khối A và thi những môn gì ? Bài viết này mình sẽ cung cấp thông tin chi ...
Khối A là một trong những khối có lượng thí sinh tham dự thi đông nhất hiện nay, tuy nhiên nhiều bạn đang chuẩn bị thi Đại học lại không biết chính xác khối A gồm những ngành nghề nào, những trường nào có khối A và thi những môn gì ? Bài viết này mình sẽ cung cấp thông tin chi tiết về trường, mã trường, khối ngành nghề và các môn cần dự thi cho khối A và hai khối phụ A1 , A2 để các em có thể định hướng trước và chọn trường phù hợp với khả năng của mình
Khối A, A1, A2 thi những môn nào ?
- Khối A bao gồm ba môn thi chính là Toán, Lý , Hóa. Trong đó, môn toán có thời gian làm bài là 180 phút và được trình bày bởi hình thức thi tự luận. Môn Hóa và Lý có thời gian làm bài là 90 phút và thi bởi hình thức làm bài trắc nghiệm.
- Khối A1, ngoài hai môn chính là Toán, Lý thì khối A1 còn phải thi thêm môn thứ ba là Anh văn thì vì phải thi Hóa. Toán có thời gian làm bài là 180 phút với hình thức thi tự luận còn Lý và Anh thì có thời gian làm bài là 90 phút với hình thức thi trắc nghiệm.Một số ngành nghề phổ biến của khối A1 là: Công nghệ thông tin, Sư phạm (Toán, Lý , Anh ), Dược, Quản lý đất đai, Ngôn ngữ Anh, Hệ thống thông tin kinh tế, Luật, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Kế toán, Quản trị kinh doanh… và một số ngành khác
- A2 với ba môn thi là Toán, Lý, Văn. Môn này Toán và Văn có thời gian làm bài 180 phút tự luận còn Lý thì có thời gian 90 phút thi trắc nghiệm. Các ngành tuyển sinh của nó cũng rất nhiều như: Việt Nam học, Tâm lý học, Sư phạm (Toán, Lý, Văn ), Công tác xã hội, Kế toán, Xây dựng
Tên trường, mã trường, ngành nghề dành cho khối A
Các trường đại học khối A gồm có :
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
ANS. Trường Đại học An ninh nhân dân | A | D860102 | Điều tra trinh sát | |
A | D860104 | Điều tra hình sự | ||
CSS. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân | A | D860102 | Điều tra trinh sát | |
A | D860104 | Điều tra hình sự | ||
A | D860106 | Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự | ||
A | D860108 | Kỹ thuật hình sự | ||
A | D860111 | Quản lí, và cải tạo phạm nhân | ||
A | D860112 | Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh | ||
DCG. Trường Đại học Công nghệ thông tin Gia Định | A | D480103 | Kĩ thuật phần mềm | |
A | D480102 | Truyền thông và mạng | ||
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | ||
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
A | D340301 | Kế toán | ||
A | C480201 | Công nghệ Thông tin | ||
A | C340101 | Quản trị Kinh doanh | ||
A | C340301 | Kế toán | ||
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | A | C480201 | Công nghệ thông tin | |
A | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện-điện tử | ||
A | C510201 | Công nghệ kĩ thuật cơ khí | ||
A | C510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | ||
A | C540102 | Công nghệ thực phẩm | ||
A | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | ||
A | C340301 | Kế toán | ||
A | C420201 | Công nghệ sinh học |
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
DCT. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh | A | C510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | |
A | C540204 | Công nghệ may | ||
A | D510202 | Công nghệ chế tạo máy | ||
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | ||
A | D420201 | Công nghệ sinh học | ||
A | D480201 | Công nghệ thông tin | ||
A | D510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | ||
A | D540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | ||
A | D540110 | Đảm bảo chất lượng &An toàn thực phẩm | ||
A | D510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | ||
A | C540206 | Công nghệ da giày | ||
A | D510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | ||
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | ||
A | C220113 | Việt nam học (chuyên ngành du lịch) | ||
A | C510206 | Công nghệ kĩ thuật nhiệt ( Điện lạnh) | ||
A | C510402 | Công nghệ vật liệu (Polymer và composite) | ||
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | ||
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
A | D340301 | Kế toán | ||
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A | D310206 | Quan hệ quốc tế | |
A | D310101 | Kinh tế | ||
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
A | D340101 | Quản trị kinh doanh | ||
A | D480201 | Công nghệ thông tin |
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
DHB. Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | A | D580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | |
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | ||
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | ||
A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | ||
A | D440301 | Khoa học môi trường | ||
A | C340101 | Quản trị kinh doanh | ||
A | C340301 | Kế toán | ||
A | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | ||
A | C480201 | Công nghệ thông tin | ||
A | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
A | C440301 | Khoa học môi trường | ||
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | A | D520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | |
A | D520201 | Kỹ thuật điện, điện tử | ||
A | D480201 | Công nghệ thông tin | ||
A | D580201 | Kĩ thuật công trình xây dựng | ||
A | D580205 | Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông | ||
A | D520114 | Kĩ thuật cơ – điện tử | ||
A | D520103 | Kĩ thuật cơ khí | ||
A | D520320 | Kỹ thuật môi trường | ||
A | D580301 | Kinh tế xây dựng | ||
A | D540101 | Công nghệ thực phẩm | ||
A | D420201 | Công nghệ sinh học | ||
A | D520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
A | D340101 | Quản trị kinh doanh |
Trường | Khối | Mã | Ngành | |
DKC. Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) | A | D340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | |
A | D340107 | Quản trị khách sạn | ||
A | D340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | ||
A | D340301 | Kế toán | ||
A | D340201 | Tài chính – Ngân hàng | ||
A | C480201 | Công nghệ thông tin | ||
A | C510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | ||
A |
Có thể bạn quan tâm
0
|