10/05/2018, 22:26
Khối D1, D2, D3, D4, D5, D6 gồm những ngành nào? Thi môn gì?
Năm nào cũng vậy, cứ đến gần mùa thi là bắt đầu các bạn học sinh sẽ nóng lòng, háo hức tìm hiểu các vấn đề liên quan đến kì thi quan trọng nhất của đời học sinh: Thi Đại Học. Nói về kì thi này thì đủ vấn đề để chúng ta có thể tra cứu và tìm ...
Năm nào cũng vậy, cứ đến gần mùa thi là bắt đầu các bạn học sinh sẽ nóng lòng, háo hức tìm hiểu các vấn đề liên quan đến kì thi quan trọng nhất của đời học sinh: Thi Đại Học. Nói về kì thi này thì đủ vấn đề để chúng ta có thể tra cứu và tìm hiểu: điểm sàn, điểm chuẩn, khối thi, ngành học, mã ngành,… Hôm nay tôi xin trình bày bài phân tích này để giúp các bạn một phần về kì thi quan trọng nhất của mình nhé. Đó là vấn đề khối thi, ngành học và môn thi của khối đó. Tôi sẽ bắt đầu bằng khối thi được xem là rộng mở và có nhiều khối nhỏ nhất là khối D. Chúng ta có tất cả 6 khối nhỏ của khối D bao gồm D1, D2, D3, D4, D5, D6. Vậy chúng gồm những ngành nào và thi môn gì. Chúng ta cùng tìm hiểu ngay thôi.
Bắt đầu với khối D1. Khi các bạn đăng ký khối thi này thì sẽ phải thi các môn : Toán, Văn, Anh Văn. Các môn Toán và Văn sẽ có thời gian làm bài là 180 phút tương đương với 3 giờ đồng hồ với hình thức thi là làm bài tự luận. Còn riêng môn Anh Văn sẽ có thời gian làm bài là 90 phút với hình thức là làm bài trắc nghiệm.
Một số ngành tiêu biểu mà khối D1 có thể thi vào là: Luật, Kế toán, Tài chính- ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Sư phạm tiếng Anh, Tiếng anh, Việt Nam học, Công tác xã hội, Công nghệ thông tin, Quản trị văn phòng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Thư ký văn phòng, Quản trị khách sạn, Quản lý đất đai, Điều tra trinh sát, Thống kê, Ngôn ngữ anh, Tâm lý học,…. Và còn nhiều ngành khác nữa . Đây thực sự là một ngành chính yếu và chiếm phần lớn thí sinh thi vào của khối D.
Đi đến khối D2, ngoài hai môn bắt buộc là Toán và Văn thì về phần ngoại ngữ thí sinh sẽ thi với tiếng Nga cũng với thời gian làm bài trắc nghiệm là 90 phút như tiếng Anh. Khối D2 bào gồm các ngành chính sau: Ngôn ngữ Nga, Kinh tế, Sư phạm song ngữ Nga – Anh…
Thí sinh thi vào ngành D3 thì ngoài hai môn bắt buôc là Toán, Văn thì môn thi thứ ba chính là tiếng Pháp. Thời gian làm bài cũng như các khối khác là Toán, Văn thi 180 phút còn Pháp thi 90 phút. Ngành D3 thì sẽ bao gồm các ngành như sau: Ngôn ngữ Pháp, Kinh tế, Ngôn ngữ Ý, Quan hệ quốc tế, Luật, Quản trị kinh doanh, Sư phạm tiếng Pháp…
Ngoài ra, các khối D4, D5, D6 ngoài thi hai môn Toán, Văn bắt buộc thì sẽ thi môn Anh Văn làm đại diện như khối D1. Khối D4 thì ngoại ngữ chính là Tiếng Trung, khối D5 thì ngoại ngữ chính là tiếng Đức, còn D6 là tiếng Nhật.
Khối D4 sẽ học được những ngành: Ngôn ngữ Trung, Kinh tế, Việt Nam học,…
Khối D5 bao gồm những ngành: Ngôn ngữ Đức, Kinh tế, … và khối D6 thì sẽ học được các ngành: Ngôn ngữ Nhật, Kinh tế, Đông phương học,…
Vậy là tôi đã phân tích rõ các môn thi cũng như các ngành nghề liên quan đến các khối D1, D2, D3, D4, D5, D6 cho các bạn hiểu rõ rồi đấy. Quả là những thông tin thú vị đúng không nào.
Tổng kết lại
- Khối D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
- Khối D02: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga
- Khối D03: Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
- Khối D04: Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
- Khối D05: Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức
- Khối D06: Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật
Các tổ hợp môn khác của khối D bắt đầu tính từ năm 2017
Khối | Gồm các môn |
D07 | Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D08 | Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D09 | Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D10 | Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 | Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D12 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D13 | Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D15 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D16 | Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 | Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D18 | Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D19 | Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 | Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D21 | Toán, Hóa Học, Tiếng Đức |
D22 | Toán, Hóa Học, Tiếng Nga |
D23 | Toán, Hóa Học, Tiếng Nhật |
D24 | Toán, Hóa Học, Tiếng Pháp |
D25 | Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D26 | Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 | Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D28 | Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D29 | Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 | Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D31 | Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D32 | Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 | Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 | Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D35 | Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D36 | Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D38 | Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D39 | Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 | Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D41 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D42 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D45 | Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D46 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D48 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
D49 | Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Pháp |
D72 | Văn, Anh, Khoa học tự nhiên |
D78 | Ngữ Văn, Tiếng Anh, Khoa học xã hội |
D90 | Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên |
D96 | Toán, ANh, Khoa học xã hội |
Xem thêm: