Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of
Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of ...
Indefinite quantifiers -Từ chỉ số lượng bất định: Much, many, a lot of, lots of, plenty of
Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of
Indefinite quantifiers - Từ chỉ số lượng bất định: Many, much, a lot of, lots of, plenty of
1/ Many - Much (nhiều): được dùng ở câu phủ định và nghi vấn.
* Many: đứng trước danh từ đếm được, số nhiều.
Ex: Hoa doesn't have many friends in Ha Noi.
(Hoa không có nhiều bạn ờ Hà Nội)
Do you have many English books?
(Bạn có nhiều sách Tiếng Anh không?)
* Much: đứng trước danh từ không đếm được.
Ex: We don't have much time to waste.
(Chủng ta không có nhiều thì giờ để phung phí)
Do you spend much inonev on clothes?
(Bạn có tiêu nhiều tiền về quần áo không?)
2/ A lot of - lots of - plenty of (nhiều): dùng trong câu xác định với cả danh từ đếm được và không đếm được.
Ex: We need a lot of/ lots of/ plenty of pens and pencils.
(Chúng ta cần nhiều bút mực và bút chì)