Hướng dẫn tra cứu điểm chuẩn Đại học 2017 - Các trường phía Nam
Hôm qua 28/7, các trường ĐH đã tham gia phần mềm xét tuyển lọc ảo toàn quốc. Nhìn chung các trường dự kiến điểm chuẩn tăng cao so với năm trước từ 0.5 - 3 điểm. Thời gian công bố điểm chuẩn: Nhóm trường phía Nam dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn từ ngày hôm nay, chậm nhất ngày 30/7. Tra ...
Hôm qua 28/7, các trường ĐH đã tham gia phần mềm xét tuyển lọc ảo toàn quốc. Nhìn chung các trường dự kiến điểm chuẩn tăng cao so với năm trước từ 0.5 - 3 điểm.
Thời gian công bố điểm chuẩn: Nhóm trường phía Nam dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn từ ngày hôm nay, chậm nhất ngày 30/7.
Tra cứu giúp điểm chuẩn Đại học năm 2017 chính xác!
Soạn tin: DCL(dấu cách)mãtrường (dấu cách)mãngành gửi 8705
Ví dụ: Bạn xét tuyển trường Đại học Công nghiệp TPHCM, Mã ngành bạn xét tuyển là 52510301
Soạn tin:DCL HUI 52510301 gửi 8705 (phí 15.000đ/sms)
Lưu ý: Điểm chuẩn được xác định theo ngành, thí sinh cần nhắn đúng mã ngành (mã ngành tra theo cột link tra mã ngành chi tiết. Điểm chuẩn trả về máy khi trường công bố.
HD Tra cứu giúp điểm chuẩn tất cả các trường đại học phía Nam năm 2017
(Các em chú ý chỉ sau khi trường công bố điểm chuẩn thì kết quả sẽ mới được gửi về điện thoại của bạn.)
STT | Tên trường | Cú pháp tra cứu điểm chuẩn gửi 8705 | Link tra mã ngành chi tiết |
1 | Đại Học Công Nghiệp TPHCM | DCL HUI mãngành gửi 8705 | HUI |
2 | Đại Học Công Nghệ Sài Gòn | DCL DSG mãngành gửi 8705 | DSG |
3 | Đại Học Kiến Trúc TPHCM | DCL KTS mãngành gửi 8705 | KTS |
4 | Đại Học Luật TPHCM | DCL LPS mãngành gửi 8705 | LPS |
5 | Đại Học Mở TPHCM | DCL MBS mãngành gửi 8705 | MBS |
6 | Đại học Thủ Dầu Một | DCL TDM mãngành gửi 8705 | TDM |
7 | Đại Học Tôn Đức Thắng | DCL DTT mãngành gửi 8705 | DTT |
8 | Đại Học Văn Hóa TPHCM | DCL VHS mãngành gửi 8705 | VHS |
9 | Đại học Buôn Ma Thuột | DCL BMU mãngành gửi 8705 | BMU |
10 | Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) | DCL BVS mãngành gửi 8705 | BVS |
11 | Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu | DCL BVU mãngành gửi 8705 | BVU |
12 | Đại học Kinh Tế Nghệ An | DCL CEA mãngành gửi 8705 | CEA |
13 | Đại Học Đông Á | DCL DAD mãngành gửi 8705 | DAD |
14 | Đại Học Bình Dương | DCL DBD mãngành gửi 8705 | DBD |
15 | Đại Học Bạc Liêu | DCL DBL mãngành gửi 8705 | DBL |
16 | Đại Học Công Nghệ Đồng Nai | DCL DCD mãngành gửi 8705 | DCD |
17 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin Gia Định | DCL DCG mãngành gửi 8705 | DCG |
18 | Đại Học Cửu Long | DCL DCL mãngành gửi 8705 | DCL |
19 | Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị | DCL DCQ mãngành gửi 8705 | DCQ |
20 | Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM | DCL DCT mãngành gửi 8705 | DCT |
21 | Đại học Công nghiệp Vinh | DCL DCV mãngành gửi 8705 | DCV |
22 | Đại Học Công Nghệ Đông Á | DCL DDA mãngành gửi 8705 | DDA |
23 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDF mãngành gửi 8705 | DDF |
24 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDK mãngành gửi 8705 | DDK |
25 | Đại Học Đại Nam | DCL DDN mãngành gửi 8705 | DDN |
26 | Phân Hiệu Đại Học Đà Nẵng tại Kon Tum | DCL DDP mãngành gửi 8705 | DDP |
27 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDQ mãngành gửi 8705 | DDQ |
28 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDS mãngành gửi 8705 | DDS |
29 | Đại Học Dân Lập Duy Tân | DCL DDT mãngành gửi 8705 | DDT |
30 | Khoa Y Dược – Đại Học Đà Nẵng | DCL DDY mãngành gửi 8705 | DDY |
31 | Đại học Tài Chính – Quản Trị Kinh Doanh | DCL DFA mãngành gửi 8705 | DFA |
32 | Khoa Luật - Đại Học Huế | DCL DHA mãngành gửi 8705 | DHA |
33 | Khoa Giáo Dục Thể Chất – Đại Học Huế | DCL DHC mãngành gửi 8705 | DHC |
34 | Khoa Du Lịch – Đại Học Huế | DCL DHD mãngành gửi 8705 | DHD |
35 | Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế | DCL DHF mãngành gửi 8705 | DHF |
36 | Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế | DCL DHK mãngành gửi 8705 | DHK |
37 | Đại Học Nông Lâm – Đại Học Huế | DCL DHL mãngành gửi 8705 | DHL |
38 | Đại Học Nghệ Thuật – Đại Học Huế | DCL DHN mãngành gửi 8705 | DHN |
39 | Phân Hiệu Đại Học Huế tại Quảng Trị | DCL DHQ mãngành gửi 8705 | DHQ |
40 | Đại Học Sư Phạm – Đại Học Huế | DCL DHS mãngành gửi 8705 | DHS |
41 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế | DCL DHT mãngành gửi 8705 | DHT |
42 | Đại Học Y Dược – Đại Học Huế | DCL DHY mãngành gửi 8705 | DHY |
43 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Bình Dương | DCL DKB mãngành gửi 8705 | DKB |
44 | Đại học Công Nghệ TPHCM | DCL DKC mãngành gửi 8705 | DKC |
45 | Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp | DCL DKK mãngành gửi 8705 | DKK |
46 | Đại học Tài Chính Kế Toán | DCL DKQ mãngành gửi 8705 | DKQ |
47 | Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An | DCL DLA mãngành gửi 8705 | DLA |
48 | Đại Học Lạc Hồng | DCL DLH mãngành gửi 8705 | DLH |
49 | Đại Học Lao Động – Xã Hội ( Cơ sở phía Nam) | DCL DLS mãngành gửi 8705 | DLS |
50 | Đại học Công nghệ Miền Đông | DCL DMD mãngành gửi 8705 | DMD |
51 | Đại Học Tài Chính Marketing | DCL DMD mãngành gửi 8705 | DMS |
52 | Đại học Nam Cần Thơ | DCL DNC mãngành gửi 8705 | DNC |
53 | Đại Học Ngoại Ngữ – Tin Học TPHCM | DCL DNT mãngành gửi 8705 | DNT |
54 | Đại Học Đồng Nai | DCL DNU mãngành gửi 8705 | DNU |
55 | Đại Học Phan Châu Trinh | DCL DPC mãngành gửi 8705 | DPC |
56 | Đại Học Dân Lập Phương Đông | DCL DPD mãngành gửi 8705 | DPD |
57 | Đại Học Phan Thiết | DCL DPT mãngành gửi 8705 | DPT |
58 | Đại Học Dân Lập Phú Xuân | DCL DPX mãngành gửi 8705 | DPX |
59 | Đại Học Phú Yên | DCL DPY mãngành gửi 8705 | DPY |
60 | Đại Học Quảng Bình | DCL DQB mãngành gửi 8705 | DQB |
61 | Đại Học Quy Nhơn | DCL DQN mãngành gửi 8705 | DQN |
62 | Đại Học Quang Trung | DCL DQT mãngành gửi 8705 | DQT |
63 | Đại Học Quảng Nam | DCL DQU mãngành gửi 8705 | DQU |
64 | Đại Học Sân Khấu, Điện Ảnh TPHCM | DCL DSD mãngành gửi 8705 | DSD |
65 | Đại Học Thành Tây | DCL DTA mãngành gửi 8705 | DTA |
66 | Đại Học Hoa Sen | DCL DTH mãngành gửi 8705 | DTH |
67 | Đại Học Thăng Long | DCL DTL mãngành gửi 8705 | DTL |
68 | ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM | DCL DTM mãngành gửi 8705 | DTM |
69 | Đại Học Dân Lập Lương Thế Vinh | DCL DTV mãngành gửi 8705 | DTV |
70 | Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTY mãngành gửi 8705 | DTY |
71 | Đại Học Khoa Học – Đại Học Thái Nguyên | DCL DTZ mãngành gửi 8705 | DTZ |
72 | Đại Học Văn Hiến | DCL DVH mãngành gửi 8705 | DVH |
73 | Đại Học Trưng Vương | DCL DVP mãngành gửi 8705 | DVP |
74 | Đại Học Trà Vinh | DCL DVT mãngành gửi 8705 | DVT |
75 | Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân | DCL DVX mãngành gửi 8705 | DVX |
76 | Đại Học Yersin Đà Lạt | DCL DYD mãngành gửi 8705 | DYD |
77 | Đại Học Quốc Tế Miền Đông | DCL EIU mãngành gửi 8705 | EIU |
78 | Đại Học Giao Thông Vận Tải ( Cơ sở Phía Nam) | DCL GSA mãngành gửi 8705 | GSA |
79 | Đại học Công nghệ Giao thông vận tải | DCL GTA mãngành gửi 8705 | GTA |
80 | Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM | DCL GTS mãngành gửi 8705 | GTS |
81 | Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng | DCL HBU mãngành gửi 8705 | HBU |
82 | Học Viên Chính Sách và Phát Triển | DCL HCP mãngành gửi 8705 | HCP |
83 | Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) | DCL HCS mãngành gửi 8705 | HCS |
84 | Đại Học Hồng Đức | DCL HDT mãngành gửi 8705 | HDT |
85 | Học Viện Hàng Không Việt Nam | DCL HHK mãngành gửi 8705 | HHK |
86 | Đại Học Hà Tĩnh | DCL HHT mãngành gửi 8705 | HHT |
87 | Học Viện Âm Nhạc Huế | DCL HVA mãngành gửi 8705 | HVA |
88 | Học viện cán bộ TPHCM | DCL HVC mãngành gửi 8705 | HVC |
89 | Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ | DCL KCC mãngành gửi 8705 | KCC |
90 | Đại Học Kinh Tế TPHCM | DCL KSA mãngành gửi 8705 | KSA |
91 | Đại Học Kinh Tế -Tài Chính TPHCM | DCL KTC mãngành gửi 8705 | KTC |
92 | Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng | DCL KTD mãngành gửi 8705 | KTD |
93 | Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp Á Châu | DCL MCA mãngành gửi 8705 | MCA |
94 | Đại Học Mỹ Thuật TPHCM | DCL MTS mãngành gửi 8705 | MTS |
95 | Đại Học Xây Dựng Miền Tây | DCL MTU mãngành gửi 8705 | MTU |
96 | Học Viên Ngân Hàng ( Phân Viện Phú Yên ) | DCL NHP mãngành gửi 8705 | NHP |
97 | Đại Học Ngân Hàng TPHCM | DCL NHS mãngành gửi 8705 | NHS |
98 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai | DCL NLG mãngành gửi 8705 | NLG |
99 | Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận | DCL NLN mãngành gửi 8705 | NLN |
100 | Đại Học Nông Lâm TPHCM | DCL NLS mãngành gửi 8705 | NLS |
101 | Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) | DCL NTS mãngành gửi 8705 | NTS |
102 | Đại Học Nguyễn Tất Thành | DCL NTT mãngành gửi 8705 | NTT |
103 | Đại Học Nguyễn Trãi | DCL NTU mãngành gửi 8705 | NTU |
104 | Học Viện Âm Nhạc Quốc Gia Việt Nam | DCL NVH mãngành gửi 8705 | NVH |
105 | Nhạc Viện TPHCM | DCL NVS mãngành gửi 8705 | NVS |
106 | Đại Học Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSB mãngành gửi 8705 | QSB |
107 | Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSC mãngành gửi 8705 | QSC |
108 | Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSK mãngành gửi 8705 | QSK |
109 | Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSQ mãngành gửi 8705 | QSQ |
110 | Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QST mãngành gửi 8705 | QST |
111 | Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM | DCL QSX mãngành gửi 8705 | QSX |
112 | Khoa Y - Đại học Quốc Gia TPHCM | DCL QSY mãngành gửi 8705 | QSY |
113 | Đại Học Răng – Hàm – Mặt | DCL RHM mãngành gửi 8705 | RHM |
114 | Đại Học Sài Gòn | DCL SGD mãngành gửi 8705 | SGD |
115 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh | DCL SKV mãngành gửi 8705 | SKV |
116 | Đại Học Đồng Tháp | DCL SPD mãngành gửi 8705 | SPD |
117 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | DCL SPK mãngành gửi 8705 | SPK |
118 | Đại Học Sư Phạm TPHCM | DCL SPS mãngành gửi 8705 | SPS |
119 | Đại Học Sư Phạm Thể Dục Thể Thao TPHCM | DCL STS mãngành gửi 8705 | STS |
120 | Đại Học An Giang | DCL TAG mãngành gửi 8705 | TAG |
121 | Đại Học Thái Bình Dương | DCL TBD mãngành gửi 8705 | TBD |
122 | Đại Học Cần Thơ | DCL TCT mãngành gửi 8705 | TCT |
123 | Đại Học Đà Lạt | DCL TDL mãngành gửi 8705 | TDL |
124 | Đại Học Thể Dục Thể Thao TPHCM | DCL TDS mãngành gửi 8705 | TDS |
125 | Đại Học Vinh | DCL TDV mãngành gửi 8705 | TDV |
126 | Đại học Kiên Giang | DCL TKG mãngành gửi 8705 | TKG |
127 | Đại Học Thủy Lợi ( Cơ sở 2 ) | DCL TLS mãngành gửi 8705 | TLS |
128 | Đại học Tân Trào | DCL TQU mãngành gửi 8705 | TQU |
129 | Đại Học Nha Trang | DCL TSN mãngành gửi 8705 | TSN |
130 | Đại Học Thể Dục Thể Thao Đà Nẵng | DCL TTD mãngành gửi 8705 | TTD |
131 | Đại Học Tiền Giang | DCL TTG mãngành gửi 8705 | TTG |
132 | Đại Học Tây Nguyên | DCL TTN mãngành gửi 8705 | TTN |
133 | Đại Học Quốc Tế Sài Gòn | DCL TTQ mãngành gửi 8705 | TTQ |
134 | ĐH Tân Tạo | DCL TTU mãngành gửi 8705 | TTU |
135 | Đại Học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch | DCL TYS mãngành gửi 8705 | TYS |
136 | Đại Học Kinh Bắc | DCL UKB mãngành gửi 8705 | UKB |
137 | Đại học Khánh Hòa | DCL UKH mãngành gửi 8705 | UKH |
138 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long | DCL VLU mãngành gửi 8705 | VLU |
139 | Đại Học Võ Trường Toản | DCL VTT mãngành gửi 8705 | VTT |
140 | Đại Học Xây Dựng Miền Trung | DCL XDT mãngành gửi 8705 | XDT |
141 | Đại Học Y Dược Cần Thơ | DCL YCT mãngành gửi 8705 | YCT |
142 | Đại học Kỹ thuật Y Dược Đà Nẵng | DCL YDN mãngành gửi 8705 | YDN |
143 | Đại Học Y Dược TPHCM | DCL YDS mãngành gửi 8705 | YDS |
Một nguồn tin cho biết, sau ngày lọc ảo đầu tiên, dự kiến điểm chuẩn vào ngành Y đa khoa Trường ĐH Y dược TP.HCM từ 29 điểm. Các ngành còn lại từ 25 điểm trở lên.
Trường |
Ðiểm chuẩn dự kiến so với năm trước |
ÐH Kinh tế TP.HCM |
Cao hơn 2 điểm |
ÐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM |
Tăng 0,5-2 điểm |
ÐH Nông lâm TP.HCM |
Tăng 1- 3 điểm |
ÐH Giao thông vận tải TP.HCM |
Sẽ tăng hơn 2 điểm |
ÐH Khoa học xã hội và nhân văn (ÐHQG TP.HCM) |
Các ngành đều tăng |
ÐH Khoa học tự nhiên (ÐHQG TP.HCM) |
Tăng nhẹ 1-2 điểm |
Theo TTHN