Hướng dẫn quy trình phòng bệnh cho gà
March 29, 2018 | | Phòng bệnh cho gà là việc cần thiết, trong điều kiện chăn nuôi quy mô lớn việc 1 con gà nhiễm bệnh có thể lây lan sang cả đàn gà là hết sức nguy hiểm. Chính vì thế công tác phòng bệnh cho gà cần được bà con ưu tiên. Quy trình phòng bệnh cho gà ...
Phòng bệnh cho gà là việc cần thiết, trong điều kiện chăn nuôi quy mô lớn việc 1 con gà nhiễm bệnh có thể lây lan sang cả đàn gà là hết sức nguy hiểm. Chính vì thế công tác phòng bệnh cho gà cần được bà con ưu tiên.
Quy trình phòng bệnh cho gà

|
NGÀY TUỔI |
NỘI DUNG THUỐC VÀ VACXIN |
ĐƯỜNG DÙNG |
MỤC ĐÍCH DÙNG THUỐC |
|
1 – 4 |
-Meta– Kazol
– Điện giải Gluco K,C – Thiamphenicol – 10% hoặc Ampicolis-forte – Men Biosub |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Tăng lực, tăng sức, giảm Stress
– Trợ sức, chống mất nước – Phòng bệnh phó thương hàn gà và CRD |
|
5 |
– Vacxin Lasota hoặc ND – IB (lần 1) | – Nhỏ mắt, mũi | – Phòng bệnhNewcastle |
|
6 – 9 |
– ADE – Vit.C + Beta – Glucamin
– Amo – coliforte + Ecoli – ST4 |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Bổ sung các vitamin cần thiết
– Phòng bệnh Hen, Đầu đen (dùng 4 hoặc 5 ngày) |
|
10 – 13 |
– Vacxin Gum A
– Vacxin Đậu gà -Meta– Kazol – Boga – 4 |
– Nhỏ mắt
– Chủng da, cánh – Pha nước uống |
– Phòng bệnh Gumboro
– Phòng bệnh Đậu gà – Tránh gà bị liệt |
|
13 – 15 |
– ADE – Vit.C + Butasal
– Beta – Glucamin |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Tăng sức đề kháng cơ thể |
|
15 – 19 |
– Trimcox – 500 hoặc Toltra – cox
– Butasal – B12 |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Phòng bệnh cầu trùng (uống 4 hoặc 5 ngày)
– Tăng sức, tăng lực. Giải độc, chống nóng, chống Stress. |
|
21 |
– Vacxin Lasota hoặc ND –IB (lần 2)
– Meta- Kazol |
– Nhỏ mắt hoặc uống | – Phòng lại bệnhNewcastle |
|
22 – 26 |
– Toltra – cox + Trimcox – 500
– ADE – Vit.C + Beta – Glucamin -Meta- Kazol |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Phòng lại bệnh Cầu trùng lần 2
– Phòng lại bệnh Gumboro – Tránh gà bị liệt |
|
26 – 30 |
-Meta– kazol
– Amo – coliforte + S.F.M.N.Methoxine – Beta – Glucamin + ADE – Vit.C – Boga – 4 |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Tránh gà bị liệt
– Phòng lại bệnh Hen, Đầu đen – Phòng bệnh Gumboro |
|
33 |
– Levamysol | – Cho uống | – Tẩy giun, sán |
|
35 – 42 |
– Vacxin Newcastle H1 hoặc Lasota (lần 3 cho uống)
– Beta – Glucamin + Biosub -Meta– Kazol – Trimcox – 500 hoặc Trị cầu trùng |
– Tiêm dưới da
– Cho uống hoặc trộn thức ăn |
– Phòng lại bệnhNewcastle
– Tăng sức đề kháng – Tránh gà bị liệt – Phòng lại bệnh Cầu trùng lần 3 |
|
50 – 53 |
– Vacxin Cúm gia cầm (lần 1)
– ADE – Vit.C + Beta – Glucamin -Meta– Kazol + Boga – 4 |
– Tiêm
– Cho uống |
– Phòng bệnh Cúm gia cầm
– Tránh gà bị liệt, bị hen, chết |
|
56 – 60 |
– Zinmix – A15
– Thiamphenicol – 10% hoặc Doxy – 500 kết hợp với S.F.M.N.Methoxine |
– Cho uống hoặc trộn thức ăn | – Phòng lại bệnh CRD, Thương hàn gà và bệnh Đầu đen |
Quy trình phòng bệnh cho gà đẻ
|
NGÀY TUỔI |
NỘI DUNG THUỐC VÀ VACXIN |
ĐƯỜNG DÙNG |
MỤC ĐÍCH DÙNG THUỐC |
|
70 – 75 |
– Vacxin Newcastle H1 hoặc ND – IB nhũ dầu
-Meta– Kazol + Beta – Glucamin |
– Tiêm
– Pha nước uống |
– Phòng lại bệnhNewcastle
– Tránh gà bị liệt, hen, chết do phản ứng vacxin |
|
80 – 85 |
– L –Nutrizym + Zinmix – A15
– Amo – coliforte hoặc Ecoli – ST4 kết hợp với S.F.M.N.Methoxine -Meta– Kazol – Vacxin Cúm gia cầm (lần 2) |
– Cho uống hoặc tộn thức ăn
– Tiêm |
– Phòng lại bệnh CRD và Thương hàn gà, Đầu đen
– Phòng lại bệnh Cúm gia cầm (gà đẻ) |
|
100 – 105 |
– Amo – coliforte
– ADE – Vit.C kết hợp với Hepavit |
– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn | – Phòng lại bệnh CRD và Thương hàn gà
– Tăng khả năng phát triển trứng non |
|
112 – 115 |
– Vacxin ND – IB – EDSK hoặc vacxin Newcastle (ND)
– Meta – Kazol kết hợp với |
– Tiêm
– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn |
– Phòng bệnh Newcastle– IB và Hội chứng giảm đẻ
– Tăng khả năng phát triển trứng non |
|
130 – 140 |
– Tetra – Trứng
– ADE – Vit.C kết hợp Hepavit – Enroflox – 10% |
– Hòa nước cho uống hoặc trộn thức ăn | – Kích thích đẻ tăng
– Phòng hen |
|
145 – 150 |
– Butasal – B12
– ADE – Vit.C – Điện giải Gluco K,C |
– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn | – Kích thích đẻ tăng |
|
153 – 160 |
– Beta – Glucamin
– Tetra – Trứng – Hepavit |
– Hòa nước uống hoặc trộn thức ăn | – Tăng cường hệ miễn dịch
– Kích thích đẻ tăng – Giải độc gan, thận |
Toàn bộ quy trình phòng bệnh cho gà theo từng giai đoạn được thống kê chi tiết, bạn hãy tham khảo để tự làm bác sĩ thú y. Chăm sóc tốt cho đàn gà của mình trong việc phòng bệnh cho chúng nhé.