14/01/2018, 09:05

Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng

Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng gồm những giấy tờ gì? bao gồm những giấy tờ gì? VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng để bạn đọc cùng ...

Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng

bao gồm những giấy tờ gì? VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng để bạn đọc cùng tham khảo. Bộ hồ sơ nghiệm thu đầy đủ bao gồm các giấy tờ từ khi khởi công xây dựng công trình cho tới lúc hoàn thành công trình. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.

Mẫu số S24-DNN: Sổ chi phí đầu tư xây dựng

Nguyên tắc xây dựng hệ thống TKKT theo Thông tư 133

Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng

BỘ HỒ SƠ NGHIỆM THU ĐẦY ĐỦ CHO MỘT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Các bạn tham khảo bộ hồ sơ nghiệm thu đầy đủ của một công trình xây dựng nhé. Sẽ rất hữu ích cho các bạn làm xây dựng vì nội dung tài liệu bao gồm đầy đủ các form bảng biểu dùng cho thi công công trình từ giai đoạn khởi công đến khi hoàn thành công trình.

1. Danh mục tài liệu khởi công công trình

2. Lệnh khởi công

3. Biên bản bàn giao mốc vị trí, cao độ chuẩn - mặt bằng thi công

4. Biên bản họp công trường

5. Phiếu yêu cầu

6. Biên bản giao nhận hồ sơ

7. Báo cáo nhanh

8. Báo cáo tuần

9. Báo cáo tháng

10. Phiếu chấp thuận vật liệu và thành phẩm xây dựng

11. Phiếu chấp thuận thay đổi vật liệu/thành phẩm xây dựng

12. Phiếu lấy mẫu vật liệu tại hiện trường

13. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm đất

14. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm thép

15. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm bê tông

16. Chỉ dẫn thi công

17. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần nước)

18. Biên bản xử lý kỹ thuật

19. Chỉ thị công trường

20. Phiếu kiểm tra công tác sửa chữa

21. Phiếu yêu cầu nghiệm thu

22. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BT trước khi đóng

23. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép - NB

24. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép - CB

25. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc - NB

26. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc - CB

27. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác đóng cọc

28. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác ép cọc

29. Báo cáo tổng hợp đóng cọc

30. Báo cáo tổng hợp ép cọc

31. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác hố đào

32. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác hố đào

33. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu)

34. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu)

35. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (giữa các bên)

36. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (nội bộ nhà thầu)

37. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (giữa các bên)

38. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng BT

39. Biên bản kiểm tra cao độ hoàn thiện

40. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác xây tường - NB

41. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác xây tường - CB

42. Biên bản nghiệm thu công tác tô trát - NB

43. Biên bản nghiệm thu công tác tô trát - CB

44. Biên bản nghiệm thu công tác tô đá rửa

45. Biên bản nghiệm thu công tác sơn nước

46. Biên bản nghiệm thu công tác láng nền

47. Biên bản nghiệm thu công tác lát nền

48. Biên bản nghiệm thu công tác lát nền

49. Biên bản nghiệm thu công tác ốp gạch

50. Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa - NB

51. Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa - CB

52. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần - NB

53. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần - CB

54. Biên bản nghiệm thu công tác gia công cấu kiện thép

55. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng cấu kiện thép

56. Biên bản nghiệm thu công tác lợp mái

57. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng

58. Biên bản nghiệm thu công trình để đưa vào sử dụng

59. Bảng kê những thay đổi so với thiết kế đã được phê duyệt

60. Biên bản xác nhận thay đổi thiết kế

61. Biên bản phát sinh

62. Bảng kê những hư hỏng, sai sót

63. Bảng kê các khiếm khuyết chất lượng cần sửa chữa

64. Bảng kê các việc chưa hoàn thành

65. Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng

66. Báo cáo nhanh sự cố công trình

67. Biên bản nghiệm thu đường ống điện

68. Biên bản nghiệm thu đường dây dẫn điện

69. Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần điện)

70. Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần điện)

71. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần điện)

72. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần điện)

73. Biên bản nghiệm thu lắp đặt bãi tiếp địa

74. Bảng đo điện trở cách điện của cáp, dây dẫn

75. Bảng đo thông mạch, dây dẫn

76. Biên bản nghiệm thu đường ống nước

77. Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần nước)

78. Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần nước)

79. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần nước)

80. Kế hoặch triển khai giám sát

81. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng

82. Phiếu kiểm tra bản vẽ trước khi thi công

83. Bảng theo dõi - kiểm tra vật tư nhập vào công trình

84. Bảng theo dõi lấy mẫu bê tông tại hiện trường

85. Bảng theo dõi lấy mẫu thép tại hiện trường

86. Phiếu trình mẫu vật liệu điện

0