Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng
Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng gồm những giấy tờ gì? bao gồm những giấy tờ gì? VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng để bạn đọc cùng ...
Hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng
bao gồm những giấy tờ gì? VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc hồ sơ nghiệm thu đầy đủ cho một công trình xây dựng để bạn đọc cùng tham khảo. Bộ hồ sơ nghiệm thu đầy đủ bao gồm các giấy tờ từ khi khởi công xây dựng công trình cho tới lúc hoàn thành công trình. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
Mẫu số S24-DNN: Sổ chi phí đầu tư xây dựng
Nguyên tắc xây dựng hệ thống TKKT theo Thông tư 133
Thủ tục gia hạn giấy phép xây dựng
BỘ HỒ SƠ NGHIỆM THU ĐẦY ĐỦ CHO MỘT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Các bạn tham khảo bộ hồ sơ nghiệm thu đầy đủ của một công trình xây dựng nhé. Sẽ rất hữu ích cho các bạn làm xây dựng vì nội dung tài liệu bao gồm đầy đủ các form bảng biểu dùng cho thi công công trình từ giai đoạn khởi công đến khi hoàn thành công trình.
1. Danh mục tài liệu khởi công công trình
2. Lệnh khởi công
3. Biên bản bàn giao mốc vị trí, cao độ chuẩn - mặt bằng thi công
4. Biên bản họp công trường
5. Phiếu yêu cầu
6. Biên bản giao nhận hồ sơ
7. Báo cáo nhanh
8. Báo cáo tuần
9. Báo cáo tháng
10. Phiếu chấp thuận vật liệu và thành phẩm xây dựng
11. Phiếu chấp thuận thay đổi vật liệu/thành phẩm xây dựng
12. Phiếu lấy mẫu vật liệu tại hiện trường
13. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm đất
14. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm thép
15. Bảng theo dõi kết quả kiểm nghiệm bê tông
16. Chỉ dẫn thi công
17. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần nước)
18. Biên bản xử lý kỹ thuật
19. Chỉ thị công trường
20. Phiếu kiểm tra công tác sửa chữa
21. Phiếu yêu cầu nghiệm thu
22. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BT trước khi đóng
23. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép - NB
24. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng cọc BTCT trước khi ép - CB
25. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc - NB
26. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chi tiết nối cọc - CB
27. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác đóng cọc
28. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác ép cọc
29. Báo cáo tổng hợp đóng cọc
30. Báo cáo tổng hợp ép cọc
31. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác hố đào
32. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác hố đào
33. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu)
34. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (nội bộ nhà thầu)
35. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác BT lót (giữa các bên)
36. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (nội bộ nhà thầu)
37. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác ván khuôn, cốt thép (giữa các bên)
38. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu chất lượng BT
39. Biên bản kiểm tra cao độ hoàn thiện
40. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác xây tường - NB
41. Nghiệm thu công tác xây dựng - Biên bản nghiệm thu công tác xây tường - CB
42. Biên bản nghiệm thu công tác tô trát - NB
43. Biên bản nghiệm thu công tác tô trát - CB
44. Biên bản nghiệm thu công tác tô đá rửa
45. Biên bản nghiệm thu công tác sơn nước
46. Biên bản nghiệm thu công tác láng nền
47. Biên bản nghiệm thu công tác lát nền
48. Biên bản nghiệm thu công tác lát nền
49. Biên bản nghiệm thu công tác ốp gạch
50. Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa - NB
51. Biên bản nghiệm thu công tác lắp đặt cửa - CB
52. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần - NB
53. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng trần - CB
54. Biên bản nghiệm thu công tác gia công cấu kiện thép
55. Biên bản nghiệm thu công tác lắp dựng cấu kiện thép
56. Biên bản nghiệm thu công tác lợp mái
57. Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình xây dựng
58. Biên bản nghiệm thu công trình để đưa vào sử dụng
59. Bảng kê những thay đổi so với thiết kế đã được phê duyệt
60. Biên bản xác nhận thay đổi thiết kế
61. Biên bản phát sinh
62. Bảng kê những hư hỏng, sai sót
63. Bảng kê các khiếm khuyết chất lượng cần sửa chữa
64. Bảng kê các việc chưa hoàn thành
65. Biên bản kiểm tra hiện trường sự cố công trình xây dựng
66. Báo cáo nhanh sự cố công trình
67. Biên bản nghiệm thu đường ống điện
68. Biên bản nghiệm thu đường dây dẫn điện
69. Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần điện)
70. Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần điện)
71. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần điện)
72. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động có tải (phần điện)
73. Biên bản nghiệm thu lắp đặt bãi tiếp địa
74. Bảng đo điện trở cách điện của cáp, dây dẫn
75. Bảng đo thông mạch, dây dẫn
76. Biên bản nghiệm thu đường ống nước
77. Lắp đặt tĩnh thiết bị (phần nước)
78. Lắp đặt thiết bị chạy thử đơn động không tải (phần nước)
79. Lắp đặt thiết bị chạy thử liên động không tải (phần nước)
80. Kế hoặch triển khai giám sát
81. Danh mục hồ sơ hoàn thành công trình xây dựng
82. Phiếu kiểm tra bản vẽ trước khi thi công
83. Bảng theo dõi - kiểm tra vật tư nhập vào công trình
84. Bảng theo dõi lấy mẫu bê tông tại hiện trường
85. Bảng theo dõi lấy mẫu thép tại hiện trường
86. Phiếu trình mẫu vật liệu điện