25/05/2018, 13:21

Họ Cá tuyết sông (Lotidae)

Cá tuyết Molva, Molva molva Phân loại khoa học Giới (regnum): Animalia Ngành (phylum): Chordata (Không phân hạng) Craniata Phân ngành (subphylum): Vertebrata Cận ngành ...

Cá tuyết Molva, Molva molva

Phân loại khoa học

Giới (regnum): Animalia

Ngành (phylum): Chordata

(Không phân hạng) Craniata

Phân ngành (subphylum): Vertebrata

Cận ngành (infraphylum): Gnathostomata

Liên lớp (superclass): Osteichthyes

Lớp (class): Actinopterygii

Phân lớp (subclass): Neopterygii

Phân thứ lớp (infraclass): Teleostei

Liên bộ (superordo): Paracanthopterygii

Bộ (ordo): Gadiformes

Họ (familia): Lotidae

Mặc dù tên gọi của họ là cá tuyết sông, nhưng gần như tất cả các loài được tìm thấy tại khu vực nước mặn của Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương và Thái Bình Dương. Chỉ có một loài duy nhất - loài điển hình của họ, là cá tuyết sông (Lota lota), được tìm thấy tại các con sông và hồ ở miền bắc châu Âu và Bắc Mỹ.

Các loài trong họ này có từ 1-3 vây lưng và 1 vây hậu môn. Luôn luôn có râu trên cằm. Vây đuôi thuôn tròn. Trứng với giọt dầu.

Các loài cá này có tầm quan trọng trong cả thương mại lẫn trong câu cá thể thao.

Cá moruy chấm đen (Brosme brosme) Cá tuyết đá bốn râu (Enchelyopus cimbrius)

* Brosme

  • cá moruy chấm đen: Brosme brosme (Ascanius, 1772)

* Ciliata

  • Cá tuyết đá năm râu, Ciliata mustela (Linnaeus, 1758)
  • Cá tuyết đá phương bắc, Ciliata septentrionalis (Collett, 1875)
  • Cá tuyết Trung Hoa, Ciliata tchangi Li, 1994

* Enchelyopus

  • Cá tuyết đá bốn râu, Enchelyopus cimbrius (Linnaeus, 1766)

* Gaidropsarus

  • Cá tuyết đá Bắc Cực, Gaidropsarus argentatus (Reinhardt, 1837)
  • Cá tuyết đá mắt to Địa Trung Hải, Gaidropsarus biscayensis (Collett, 1890)
  • Cá tuyết đá Cape, Gaidropsarus capensis (Kaup, 1858)
  • Cá tuyết đá vây chỉ, Gaidropsarus ensis (Reinhardt, 1837)
  • Cá tuyết đá Azores, Gaidropsarus granti (Regan, 1903)
  • Cá tuyết đá Canary, Gaidropsarus guttatus (Collett, 1890)
  • Cá tuyết đá Comb, Gaidropsarus insularum Sivertsen, 1945
  • Cá tuyết đá mắt to, Gaidropsarus macrophthalmus (Günther, 1867)
  • Cá tuyết đá bờ biển, Gaidropsarus mediterraneus (Linnaeus, 1758)
  • cá tuyết New Zealand, Gaidropsarus novaezealandiae (Hector, 1874)
  • Cá tuyết Nhật Bản, Gaidropsarus pacificus (Temminck & Schlegel, 1846)
  • cá tuyết sông (Lota lota)
  • Cá tuyết Brasil, Gaidropsarus pakhorukovi Shcherbachev, 1995
  • Cá tuyết đông nam Thái Bình Dương, Gaidropsarus parini Svetovidov, 1986
  • Cá tuyết đá ba râu, Gaidropsarus vulgaris (Fleming, 1828)

* Lota

  • Cá tuyết sông, Lota lota (Linnaeus, 1758)

* Molva

  • Cá tuyết lam, Molva dypterygia (Pennant, 1784)
  • Cá tuyết Tây Ban Nha, Molva macrophthalma (Günther, 1867)
  • Cá tuyết Molva, Molva molva (Linnaeus, 1758)
0