Grammar: Cách chuyển sang câu bị động Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới

Grammar: Cách chuyển sang câu bị động Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,... ...

Grammar: Cách chuyển sang câu bị động Unit 6 SGK Tiếng Anh 7 mới

Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,...

1. Muốn chuyển một câu chủ động sang câu bị động, ta thực hiện như sau:

Active S(A)

V(A)

0(A)

Passive S(p)

V(p)

by + 0(P)

 V(A): động từ ở câu chủ động, V(P): be + p.p động từ ở câu bị động

a)  Lấy tân ngữ (O) trong câu chủ động làm chủ ngữ (S) trong câu bị động.

b)  Động từ V(A) đổi sang V(P). Chú ý thì của câu luôn không đổi, động từ be phải phù hợp với chủ ngữ và thì của câu.

c)  Chủ ngữ S(A) trong câu chủ động trở thành tân ngữ O(P) đứng sau by trong câu bị động. Nếu không cần thiết làm rõ chủ ngữ gây ra hành động thì có thể lược bỏ đi cụm từ by + tân ngữ.

2. Câu bị động có thể dùng với các loại thì sau:

 


TENSES

(Các loại thì)

PASSIVES STRUCTURE

(Cấu trúc bị động)

Present simple

(I learn English.)

is/ are/ am + p.p

English is learned (by me).

Present progressive

(She is reading the book.)

is/ are/ am + being + p.p

The book is being read (by her).

Past simple

(The little boy broke the glass.)

was/ were + p.p

The glass was broken by the little boy.

Past progressive

(The police were interrogating him.)

was/ were + being + p.p

He was bâng interrogated by the police.

Present perfect

(She has cooked the food.)

have/ has been + p.p

The food has been cooked (by her).

Past perfect

(They had watched two films before they went to bed last night)

had been + p.p

Two films had been watched btfznm they went to bed last night.

Future simple

(They will cover the road with a red carpet tomorrow.)

will be + p.p

The road will be covered with a red carpet tomorrow.

TENSES

(Các loại thì)

PASSIVES STRUCTURE

(Cấu trúc bị động)

Future progressive

I will be holding the wedding party in Ha Noi next month.

will be being + p.p

My wedding party will be being held in Ha Noi next month.

Future perfect

We will have completed the building before Christmas.

will have been + p.p

The building will have been completed before Christmas.

Be going to

We're going to celebrate a special party.

is/ are/ am + going to be + p.p

A special party is going to be celebrated.

Modal verbs

They can rely on him to keep secret.

can/ should/ must,... + be + p.p

He can be relied on to keep secret.

Present infinitive

They need you to reply this question as soon as possible.

to be + p.p

They need this question (to) be replied as soon as possible.

Perfect infinitive

He hopes to have finished the topic by Sunday.

to have been + P.P

He hopes the topic (to) have been finished by Sunday.

Present participle/ Gerund

(He dislikes people criticizing his work.

He hates people calling him an idiot.)

being + p.p

He dislikes his work being criticized. He hates being called an idiot.

 *  Lưu ý:

1) Bảng chủ ngữ và tân ngữ tương ứng.

Chủ ngũ

r (S)

Tân ngữ (0)

I

->

Me

We

->

Us

You

You

He

->

Him

She

->

Her

It

->

It

They

-

Them

2)  Nếu chủ ngữ trong câu chủ động là They hoặc someone, somebody, people,... khi chuyển sang câu bị động, chúng ta có thể bỏ by you, by them, by someone, by somebody, by people,...

Ex: They built the park in 2009 (câu chủ động) Họ xảy công viên năm 2009.

—► (câu bị động) The park was built (by them) in 2009.

0