13/01/2018, 10:54

Giải Toán lớp 9 Bài 3: Bảng lượng giác

Giải Toán lớp 9 Bài 3: Bảng lượng giác Bài 18 (trang 83 SGK Toán 9 Tập 1): Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư): a) sin 40 o 12’ b) cos52 o 54’ c) tg63 o 36’ ...

Giải Toán lớp 9 Bài 3: Bảng lượng giác


Bài 18 (trang 83 SGK Toán 9 Tập 1):

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm các tỉ số lượng giác sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) sin 40o12’

b) cos52o54’

c) tg63o36’

d) cotg25o18’

Lời giải:

a) Dùng bảng lượng giác: sin 40o12’ ≈ 0,6455. Kết quả, sin sin 40o12’ ≈0,6455.

Dùng máy tính bỏ túi:

Vậy sin 40o12’ ≈ 0,6455.

Dùng bảng: cos52o54’ ≈ 0,6032. Kết quả, cos52o54’ ≈ 0,6032.

Dùng máy tính bỏ túi:

Vậy cos52o54’ ≈ 0,6032

c)Dùng bảng: tg63o36’ ≈ 2,0145. Kết quả tg63o36’ ≈ 2,0145.

Dùng máy tính:

Vậy tg63o36’ ≈ 2,0145.

d)Dùng bảng: cotg25o18’ ≈ 2,1155. Kết quả cotg25o18’ ≈ 2,1155.

Dùng máy tính:

Vậy cotg25o18’ ≈ 2,1155.

Bài 19 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm số đo của góc nhọn x (làm tròn đến phút), biết rằng:

a) sin x = 0,2368

b) cosx = 0,6224

c) tgx = 2,154

d) cotgx = 3,251

Lời giải:

a)Dùng bảng sinx ≈ 0,2368 13o42’

Dùng máy tính

 

Vậy sinx ≈ 0,2368 13o42’

b)Dùng bảng cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’

Dùng máy tính:

 

Vậy cosx ≈ 0,6224 x ≈ 51o31’

c)Dùng bảng tgx ≈ 2,154 x ≈ 65o6’

Dùng máy tính:

 

Vậy tgx ≈ 2,145 x ≈ 65o6’

d)Dùng bảng cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’

Dùng máy tính:

 

Vậy cotgx ≈ 3,251 x ≈ 17o6’

Bài 20 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

20. Dùng bảng lượng giác (có sử dụng phần hiệu chính) hoặc máy tính bỏ túi, hãy tìm các tỉ số lượng giác (làm tròn đến chữ số thập phân thứ tư):

a) sin70o13’

b)cos25o32’

c)tg43o10’

d) cotg32o15’

Lời giải:

a) Dùng bảng sin 70o13’ ≈ 0,9410

(sin70o12’ ≈ 0,9409 và 1’ ≈ 1)

Dùng máy tính:

Vậy sin 70o13’ ≈ 0,9410

b)Dùng bảng cos25o32’ ≈ 0,9023

(cos 25o30’ ≈ 0,9023 và 2’ ≈3)

Dùng máy tính:

Vậy cos25o32’ ≈ 0,9023

c)Dùng bảng tg43o10’ ≈ 0,9380

(tg43o12’ ≈ 0,9291 và 2’ ≈ 11)

Dùng máy tính:

Vậy tg43o10’ ≈ 0,9380

d)Dùng bảng cotg32o15’ ≈ 1,5850

(cotg32o12’ ≈ 1,5880 và 3’ ≈30)

Dùng máy tính:

Vậy cotg32o15’ ≈ 1,5850

Bài 21 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi để tìm góc nhọn x (làm tròn kết quả đến độ ), biết rằng:

a) sin x = 0,3495

b) cos x = 0,5427

c) tg x = 1,5142

d) cotg x = 3,163

Lời giải:

a)Dùng bảng sinx ≈ 0,3495 x ≈ 20o

(0,3486 x ≈ 20o24’ và 3’ ≈ 8 x ≈ 20o27’

Dùng máy tính:

 

Vậy sinx ≈ 0,3495 x ≈ 20o

b)Dùng bảng cos x ≈ 0,5427 x ≈ 57o

(0,5432 x ≈ 57o6’ và 2’ ≈ 5 x ≈ 57o8’)

Dùng máy tính bỏ túi:

 

Vậy: cos x ≈ 0,5427 x ≈ 57o

c)Dùng bảng tgx ≈ 1,5142 x ≈ 57o

(1,5166 tg56o36’ và 3’ ≈ 29 x ≈ 56o33’)

Dùng máy tính:

 

Vậy tgx ≈ 1,5142 x ≈ 57o

d)Dùng bảng cotgx ≈ 3,163 x ≈ 18o

(3,152 x ≈ 17o36’ và 3’ ≈ 10 17o33’)

Dùng máy tính:

 

Vậy cotgx ≈ 3,163 x ≈ 18o

Bài 22 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

So sánh:

a) sin 20o và sin 70o

b) cos25o và cos63o15’

c) tg 73o20’ và tg 45o

d) cotg 2o và cotg 37o40’

Lời giải:

a) sin 20o < sin70o vì 20o < 70o (góc tăng, sin tăng)

b) cos25o > cos 63o15’ vì 25o < 63o15’ (góc tăng, cosin giảm)

c) tg73o20’ > tg45o vì 73o20’ > 45o (góc tăng, tg tăng)

d) cotg 2o > cotg 37o40’ vì 2o < 37o40’ (góc tăng, cotg giảm )

Bài 23 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

 

Lời giải:

Bài 24 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

Lời giải:

Bài 25 (trang 84 SGK Toán 9 Tập 1):

Lời giải:

Bài viết liên quan

  • Giải Toán lớp 9 Bài 5: Công thức nghiệm thu gọn
  • Giải Toán lớp 2 bài Luyện tập trang 115 SGK Toán lớp 2
  • Giải Toán lớp 4 Phân số bằng nhau
  • Giải Toán lớp 9 Bài 4: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
  • Giải Toán lớp 2 bài 53 – 15
  • Giải Toán lớp 4 Ôn tập về đại lượng
  • Giải Toán lớp 2 bài Luyện tập chung trang 180 SGK Toán lớp 2
  • Giải Toán lớp 2 bài Luyện tập trang 18 SGK Toán lớp 2
0