13/01/2018, 15:38

Giải Toán lớp 5 Ôn tập về số tự nhiên

Giải Toán lớp 5 Ôn tập về số tự nhiên Bài 1 (trang 147 SGK Toán 5): a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Lời giải: a) 70815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm ...

Giải Toán lớp 5 Ôn tập về số tự nhiên


Bài 1 (trang 147 SGK Toán 5):

a) Đọc các số sau:

70815;

975 806;

5 723 600;

472 036 953.

b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.

Lời giải:

a) 70815: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm

975 806: chín trăm bảy mươi năm nghìn tám trăm linh sáu

5723600: năm triệu bảy trăm hai mươi ba nghìn sáu trăm

472 036 953: bốn trăm bảy mươi hai triệu không trăm ba mươi sáu nghìn chín trăm năm mươi ba

b) Trong số 70851, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5)

Trong số 975806, chữ số 5 trong chỉ 5 ngàn (5000)

Trong số 5723600, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (5000000)

Trong số 427036953, chữ số 5 trong chỉ 5 đơn vị (50)

Bài 2 (trang 147 SGK Toán 5): Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:

a) Ba số tự nhiên liên tiếp:

998; 999;…

…; 8000; 8001.

66 665;…;66 667.

b) Ba số chẵn liên tiếp:

98; 100;…

996;998;…

…..;3 000; 3 002.

c) Ba số lẻ liên tiếp

77; 79;…

299;…; 303.

…; 2 001; 2003.

Lời giải:

a) 998; 999;1000

7999; 8000; 8001.

66 665;66 666 ;66 667.

b) 98; 100;102

996;998;1000

2998;3 000; 3 002.

c) 77; 79;81

299; 301; 303.

1999;2 001; 2003.

Bài 3 (trang 147 SGK Toán 5): Điền dấu thích hợp:

1000…997

53 796…53 800

6987…10 087

217 690…217 689

7500: 10…750

68 400…684 x 100

Lời giải:

1000 > 997

53 796 > 53 800

6987 < 10 087

217 690 < 217 689

7500: 10 = 750

68 400 = 684 x 100.

Bài 4 (trang 147 SGK Toán 5): Viết các số sau theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn: 4856; 3999; 5486; 5468.

b) Từ lớn đến bé: 2763; 2736; 3726; 3762.

Lời giải:

a) 3999 < 4856 < 5468 < 5486.

b) 3762 > 3726 > 2763 > 2736.

Bài 5 (trang 148 SGK Toán 5): tìm chữ số thích hợp để khi điền vào ô trống(trong bài là…) được:

a)…. 43 chia hết cho 3;

b) 2….7 chia hết cho 9

c) 81…. chia hết cho cả 2 và 5

d) 46…. chia hết cho cả 3 và 6

Lời giải:

a)….43 chia hết cho 3, vậy….+ 4 +3 =….+7 chia hết cho 3. Vậy có thể viết vào ô trống…. một trong các chữ số sau: 2, 5, 8.

b) Tương tự, 2 +….+ 7 = 9 +…. chia hết cho 9. Vậy có thể viết 0 hoặc 9 vào…..

c) 81 chia hết cho 5 vậy…. có thể là 0 hoặc 5. Nhưng 81…. chia hết cho 2 nên…. không thể là 5..

d) 46…. chia hết cho 5 nên…. có thể là 0 hoặc 5

– Nếu…. là 0 ta có: 4 + 6 + 0 = 10 không chia hết cho 3: loại

– Nếu…. là 5 ta có: 4 + 6 + 5 = 15 chia hết cho 3: chọn

Bài viết liên quan

  • Giải Toán lớp 4 Hàng và lớp
  • Giải Toán lớp 4 Luyện tập trang 17 sgk
  • Giải Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 177
  • Giải Toán lớp 2 bài Các số có ba chữ số
  • Giải Toán lớp 4 Luyện tập chung trang 178
  • Giải Toán lớp 4 Luyện tập chung sgk trang 35
  • Giải Toán lớp 3 bài: Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ)
  • Giải Toán lớp 3 bài Luyện tập chung trang 177
0