13/01/2018, 15:56

Giải Toán lớp 2 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)

Giải Toán lớp 2 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo) Bài 1: Mỗi ô sau ứng với cách đọc nào? Bài 2: a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu: 842 = 800 + 40 + 2 b) Viết theo mẫu: 300 + 60 + 9 = 369 800 + 90 ...

Giải Toán lớp 2 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000 (tiếp theo)


Bài 1: Mỗi ô sau ứng với cách đọc nào?

Bài 2:

a) Viết các số 842, 965, 477, 618, 593, 404 theo mẫu:

842 = 800 + 40 + 2

b) Viết theo mẫu:

300 + 60 + 9 = 369

800 + 90 + 5 = 

200 + 20 + 2 =

700 + 60 + 8 =

600 + 50 =

800 + 8 =

Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297 theo thứ tự:

a) Từ lớn đến bé.

b) Từ bé đến lớn.

Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 462; 464; 466;….

b) 353; 355; 357;….

c) 815; 825; 835;….

Bài giải:

Bài 1:

Nối số 307 với cách đọc d)                    Nối số 650 với cách đọc b)

Nối số 811 với cách đọc i )                    Nối số 596 với cách đọc h)

Nối số 939 với cách đọc a)                    Nối số 745 với cách đọc c)

Nối số 125 với cách đọc g)                    Nối số 484 với cách đọc e)

Bài 2:

a)842 = 800 + 40 + 2

965 = 900 + 60 + 5

477 = 400 + 70 + 7

618 = 600 + 10 + 8

593 = 500 + 90 + 3

404 = 400 + 4

b) 300 + 60 + 9 = 369

300 + 90 + 5 = 895

200 + 20 + 2 = 222

700 + 60 + 8 = 768

600 + 50 = 650

800 + 8 = 808

Bài 3:

a) 297; 285; 279; 257.

b) 257; 279; 285; 297.

Bài 4:

462; 464; 466; 468

353; 355; 357; 359

815; 825; 835; 845

Bài viết liên quan

  • Giải Toán lớp 2 bài Ôn tập về các số trong phạm vi 1000
  • Giải Toán lớp 6 bài 2: Tập hợp các số tự nhiên
  • Giải Toán lớp 3 bài Ôn tập các số đến 100 000
  • Giải Toán lớp 2 bài Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo)
  • Giải Toán lớp 5 Ôn tập về đo thể tích
  • Giải Toán lớp 2 bài Các số có ba chữ số
  • Giải Toán lớp 1 bài Luyện tập chung về các dấu lớn hơn, nhỏ hơn và dấu bằng
  • Giải Toán lớp 2 bài Luyện tập trang 25 SGK Toán lớp 2
0