Giải SBT Tiếng Anh 6 Test yourself trang 133-134

1. (trang 133 SBT Tiếng Anh 6): Write the headings in box A in your exercise book. Then write the words in box B under the correct categories. Add one more word under each heading ( Viết tiêu đề ở bảng A vào vở của bạn. Sau đó viết từ ở bảng B xuống dưới chủ đề đúng. Điền thêm ...

1. (trang 133 SBT Tiếng Anh 6): Write the headings in box A in your exercise book. Then write the words in box B under the correct categories. Add one more word under each heading (Viết tiêu đề ở bảng A vào vở của bạn. Sau đó viết từ ở bảng B xuống dưới chủ đề đúng. Điền thêm một từ dưới mỗi tiêu đề)

Fruit: apples, bananas, oranges

Vegetables: carrots, cabbage, lettuce

Drinks: water, orange juice, milk, soda

Meat and Fish: chicken, beef, fish, pork

2. (trang 133 SBT Tiếng Anh 6): Complete the sentences with: tall, short, thin, fat, heavy. (Hoàn thành câu với: tall, short, thin, fat, heavy)

fat - heavy - thin - tall - short

3. (trang 133 SBT Tiếng Anh 6): Make sentences (Viết các câu.)

a) Is there any meat?

b) There isn't any rice in the bag.

c) We usually have fish and vegetables for lunch.

d) I don't like coffee.

e) We need healthy drinks and food.

4. (trang 134 SBT Tiếng Anh 6): Which pictures? (Bức tranh nào?)

a) He has short hair, an oval face, a big nose and thin lips.

b) She has long hair, a round face, a small nose and full lips.

c) He has short hair, a round face, a small nose and full lips.

d) She has long hair, an oval face, a big nose and thin lips.

Hướng dẫn dịch

a. Anh ấy có mái tóc ngắn, mặt trái xoan, cái mũi to và môi mỏng.

b. Cô ấy có mái tóc ngắn, mặt tròn, mũi nhỏ và môi đầy đặn.

c. Anh ấy có mái tóc ngắn, mặt tròn, mũi nhỏ và môi đầy đặn.

d. Cô ấy có mái tóc dài, mặt trái xoan, cái mũi to và môi mỏng.

a) 4 b) 2 c) 3 d) 1

5. (trang 134 SBT Tiếng Anh 6): Complete (Hoàn thành)

a) many - are

b) any - aren't

c) May - a

Các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 6 (SBT Tiếng Anh 6)

0