15/01/2018, 10:50

Giải bài tập trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên

Giải bài tập trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên Giải bài tập Toán lớp 4 Lời giải hay bài tập 1, 2, 3, 4 Toán lớp 4 bài: Dãy số tự nhiên Giải bài tập 1, 2, 3 trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên giúp ...

Giải bài tập trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên

Lời giải hay bài tập 1, 2, 3, 4 Toán lớp 4 bài: Dãy số tự nhiên

Giải bài tập 1, 2, 3 trang 19 SGK Toán 4: Dãy số tự nhiên giúp các bạn học sinh nắm được cách nhận biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên, đặc điểm của dãy số tự nhiên. Sau đây mời các em cùng tham khảo cách giải bài tập tương ứng với từng bài tập SGK Toán 4 trang 19: Dãy số tự nhiên.

Giải bài tập trang 16, 17, 18 SGK Toán 4: Luyện tập triệu và lớp triệu

Giải bài tập trang 20 SGK Toán 4: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Giải bài tập trang 22 SGK Toán 4: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

Hướng dẫn giải bài DÃY SỐ TỰ NHIÊN (bài 1, 2, 3, 4 SGK Toán lớp 4 trang 19)

BÀI 1. (Hướng dẫn giải bài tập số 1 trang 19/SGK Toán 4)

Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 SGK Toán 4

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 SGK Toán 4

BÀI 2. (Hướng dẫn giải bài tập số 2 trang 19/SGK Toán 4)

Viết số tự nhiên liền trước của mỗi số sau vào ô trống:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 SGK Toán 4

Đáp án:

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 19 SGK Toán 4

BÀI 3. (Hướng dẫn giải bài tập số 3 trang 19/SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có ba số tự nhiên liên tiếp:

a) 4 ; 5 ; ... .                      b) ... ; 87 ; 88.                c) 896 ; ... ; 898.

d) 9 ; 10 ; ... .                    e) 99 ; 100 ; ... .              g) 9998 ; 9999 ; ... .

Đáp số:

a) 4 ; 5 ; 6 .                     b) 86 ; 87 ; 88.                  c) 896 ; 897 ; 898.

d) 9 ; 10 ; 11 .                  e) 99 ; 100 ; 101.             g) 9998 ; 9999 ; 10 000.

BÀI 4. (Hướng dẫn giải bài tập số 4 trang 19/SGK Toán 4)

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 909 ; 910 ; 911; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... 

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... ; ... .

Đáp án:

a) 909 ; 910 ; 911; 912 ; 913 ; 914 ; 915 ; 916.

b) 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 ; 10 ; 12 ; 14 ; 16 ; 18 ; 20.

c) 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 ; 11 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 22 SGK Toán 4: Luyện tập so sánh và sắp xếp thứ tự các số tự nhiên

0