Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng
Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng Lời giải bài tập Toán lớp 5 bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập về các ...
Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng
bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập về các đơn vị đo độ dài và khối lượng, cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và khối lượng. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.
Giải bài tập trang 151 SGK Toán 5: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)
Hướng dẫn giải bài Ôn tập về đo độ dài và khối lượng – SGK toán 5 (bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 152, 153/SGK Toán 5)
Câu 1:
a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
Lớn hơn mét |
Mét |
Bé hơn mét |
|||||
Kí hiệu |
|
|
dam |
m |
dm |
|
|
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
|
|
|
1m = 10dm = 0,1dam |
|
|
b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:
|
Lớn hơn ki lô gam |
Ki lô gam |
Bé hơn ki lô gam |
||||
Kí hiệu |
tấn |
tạ |
yến |
kg |
hg |
dag |
g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
|
|
|
1kg = 10 hg = 0,1yến |
|
|
c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):
– Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Câu 2: Viết (theo mẫu):
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = ...m
1kg = ...g
1 tấn = ...kg
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.
1827m = ...km...m = ...km
2063m = ...km...m = ...km
702m = ...km...m = ...km.
b) 34dm = ..m...dm = ...m
786cm = ...m...cm = ...m
408cm = ...m...cm = ...m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = ...kg...g = ...kg
8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: a)
|
Lớn hơn mét |
Mét |
Bé hơn mét |
||||
Kí hiệu |
km |
hm |
dam |
m |
dm |
cm |
mm |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
1km = 10hm |
1km = 10dam = 0,1km |
1dam = 10m = 0,1hm |
1m = 10dm = 0,1dam |
1dm = 10cm = 0,1m |
1cm = 10mm = 0,1dm |
1m = 0,1cm |
b)
Lớn hơn ki lô gam |
Ki lô gam |
Bé hơn ki lô gam |
|||||
Kí hiệu |
tấn |
tạ |
yến |
kg |
hg |
dag |
g |
Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
1 tấn = 10 tạ |
1 tạ = 10yến = 0,1tấn |
1 yến = 10kg = 0,1tạ |
1kg = 10 hg = 0,1yến |
1hg = 10dag = 0,1kg |
1dag = 10g = 0,1hg |
1g = 0,1 dag |
Câu 2
a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm
1km = 1000m
1kg = 1000g
1 tấn = 1000kg
Câu 3:
a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.
1827m = 1km 827 m = 1,827km
2063m = 2km 63m = 2,063km
702m = 0km 702m = 0,702km.
b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m
786cm = 7m 86cm = 7,86m
408cm = 4m 8cm = 4,08m
c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg
2065g = 2kg 65g = 2,065kg
8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.
>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 153, 154 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng (tiếp)