14/01/2018, 21:17

Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng

Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng Lời giải bài tập Toán lớp 5 bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập về các ...

Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng

bao gồm đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập SGK giúp các em học sinh ôn tập về các đơn vị đo độ dài và khối lượng, cách chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và khối lượng. Sau đây mời các em cùng tham khảo chi tiết lời giải.

Giải bài tập trang 151 SGK Toán 5: Ôn tập về số thập phân (tiếp theo)

Hướng dẫn giải bài Ôn tập về đo độ dài và khối lượng – SGK toán 5 (bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 152, 153/SGK Toán 5)

Câu 1:

a) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

 

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

Kí hiệu

 

 

dam

m

dm

 

 

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

 

 

 

1m = 10dm = 0,1dam

 

 

 

b) Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

 

Lớn hơn ki lô gam

Ki lô gam

Bé hơn ki lô gam

Kí hiệu

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

 

 

 

1kg = 10 hg = 0,1yến

 

 

 

c) Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng):

– Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?

– Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?

Câu 2: Viết (theo mẫu):

a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm

1km = ...m

1kg = ...g

1 tấn = ...kg

Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.

1827m = ...km...m = ...km

2063m = ...km...m = ...km

702m = ...km...m = ...km.

b) 34dm = ..m...dm = ...m

786cm = ...m...cm = ...m

408cm = ...m...cm = ...m

c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg

2065g = ...kg...g = ...kg

8047kg = ...tấn...kg = ...tấn.

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: a)

 

Lớn hơn mét

Mét

Bé hơn mét

Kí hiệu

km

hm

dam

m

dm

cm

mm

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

1km = 10hm

1km = 10dam = 0,1km

1dam = 10m = 0,1hm

1m = 10dm = 0,1dam

1dm = 10cm = 0,1m

1cm = 10mm = 0,1dm

1m =  0,1cm

b)

 

Lớn hơn ki lô gam

Ki lô gam

Bé hơn ki lô gam

Kí hiệu

tấn

tạ

yến

kg

hg

dag

g

Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau

1 tấn = 10 tạ

1 tạ = 10yến = 0,1tấn

1 yến = 10kg = 0,1tạ

1kg = 10 hg = 0,1yến

1hg = 10dag = 0,1kg

1dag = 10g = 0,1hg

1g = 0,1 dag 

Câu 2

a) 1m = 10dm = ...cm = ...mm

1km = 1000m

1kg = 1000g

1 tấn = 1000kg

Giải bài tập trang 152, 153 SGK Toán 5

Câu 3:

a) 5285m = 5km 285 m = 5, 285km.

1827m = 1km 827 m = 1,827km

2063m = 2km 63m = 2,063km

702m = 0km 702m = 0,702km.

b) 34dm = 3m 4dm = 3,4m

786cm = 7m 86cm = 7,86m

408cm = 4m 8cm = 4,08m

c) 6258g = 6kg 258g = 6,258kg

2065g = 2kg 65g = 2,065kg

8047kg = 8tấn 47kg = 8,047 tấn.

>> Bài tiếp theo: Giải bài tập trang 153, 154 SGK Toán 5: Ôn tập về đo độ dài và khối lượng (tiếp)

0