Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 5: Natural wonders of the world
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 5: Natural wonders of the world Từ vựng Unit 5 lớp 6 Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 5:Natural wonders of the world. Từ mới Từ loại Phiên ...
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 5: Natural wonders of the world
Từ vựng Unit 5 lớp 6
Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 5:Natural wonders of the world.
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Mount Everest | n | /maʊnt ‘evərest/ | Đỉnh núi Everest |
Niagare falls | n | /naɪagr fɔ:l/ | Thác nước Niagra |
The Amazon Rainforest | n | /ði ‘æməzən ‘reɪnfɒrɪst/ | Rừng mưa nhiệt đới Amazon |
The Amazon river | n | /ði ‘æməzən ‘rɪvə(r) / | Sông Amazon |
The Sahara | n | /ðə seharə/ | Sa mạc Sahara |
The Great Wall | n | /greɪt wɔ:l/ | Vạn lý trường thành |
Taj Mahal | n | //teɪ mə’hɑ:l/ | Đền Taj Mahal |
Colosseum | n | /kəloʊ’zi:əm/ | Đấu trường La Mã |
Notre Dame | n | /’noʊtre deɪm/ | Nhà thời Đức Bà |
The Great Pyramid of Giza | n | /ðəgreɪt ‘pɪrəmɪdəv ‘gɪzə/ | Kim tự tháp Ai Cập |
Hadrian’s Wall | n | /heɪdrɪz wɔ:l/ | Bức tường Hadrinan |
Windsor Castle | n | /wɪnzər ‘kɑ:sl/ | Lâu đài Windsor |
Leeds Castle | n | /li:ds ‘kɑ:sl/ | Lâu đài Leeds |
Frankenstein Castle | n | /’fræȵkənstaɪn ‘kɑ:sl/ | Lâu đài Frankenstein |
Plaster | n | /’plɑ:stə r/ | Băng dán |
Walking boots | n | /’wo:kiȵ bu:ts/ | Giày đi bộ |
Desert | n | /’dezət/ | Sa mạc |
Mountain | n | /’maʊntɪn/ | Núi |
Lake | n | /leik/ | Hồ |
River | n | /’rivə/ | sông |
GETTING STARTED (phần 1-4 trang 48-49 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1. Listen and read (Nghe và đọc)
Hướng dẫn dịch:
Vy: Chào, chào mừng đến với Câu lạc bộ Địa lý. (Gõ cửa)
Mai: Xin lỗi! Mình vào được chứ? Mình đã vào sai phòng.
Vy: Không sao, chúng mình chỉ mới bắt đầu bây giờ thôi. Hôm nay mình sẽ giới thiệu vài kỳ quan thiên nhiên thế giới cho các bạn.
Nick: Tuyệt! Cái gì trong bức tranh đầu tiên vậy? Trông nó có vẻ lạ thường.
Mai: Đúng rồi! Nó là núi đỏ phải không?
Vy: À, đó là núi Ayres. Nó nằm ở trung tâm của nước úc. Người dân địa phương gọi nó là Ưluru.
Nick: Bạn có thể đánh vần từ đó được không?
Vy: Được thôi. Nó là U-L-U-R-U.
Nick: Cảm ơn.
Vy: Nó không phải là ngọn núi cao nhất ở úc, nhưng nó là ngọn núi đẹp nhất. Màu sắc của nó thay đổi vào những thời điểm khác nhau trong ngày. Mọi người nghĩ rằng nó đẹp nhất là vào buổi tối, khi nó màu đỏ.
Phúc: Mình muốn đến thăm núi Ayres một ngày nào đó.
Nick: Hình 2 là Vịnh Hạ Long phải không?
Vy: Hay lắm Nick, đúng rồi. Bạn biết gì nào?
Nick: Nó ở Việt Nam, dĩ nhiên rồi! Ha ha.
Vy: Đúng rồi. Có nhiều đảo ở đó. Bức hình này cho thấy Tuần Châu. Nó là một trong những đảo lớn nhất.
Phúc: Còn bức hình thứ 3…
a. Answer the following question. (Trả lời các câu hỏi sau)
1. Ai là người trưởng nhóm của Câu lạc bộ Địa lý?
2. Tại sao Mai bị trễ?
3. Một tên khác của núi Ayres là gi?
4. Phúc thích đến thăm quôc gia nào nhất?
5. Tuần Châu là gì?
1. The club leader is Vy
2. Because she went to the wrong room.
3. It’s Uluru.
4. He would like to visit Australia most.
5. It’s one of the larger islands in Ha Long Bay.
b. Put the words in the correct order. (Sắp xếp từ theo thứ tự)
1. Can you spell that,please?
2. Can you repeat that,please?
3. Can I come in?
c. Brainstorm stiuations when people use these sentences. Then role the situations with a partner. (Suy nghĩ các tình huống người ta sử dụng các câu sau. Sau đó chơi trò chơi đóng vai với bạn của bạn)
You may need to spell your name when you order take-away pizza by phone. (Có thể bạn cần phải đánh vần tên của bạn khi đặt gọi pizza qua điện thoại)
Hướng dẫn dịch:
A: Chào, mình có thể đặt một pizza phô mai và thịt được không?
B: Được. Tên bạn là gì?
A: Nick.
B: Bạn vui lòng đánh vần được không?
A: Được, N-I-C-K.
2. Listen ann repeat the following words. (Nghe và nhắc lại các từ sau)
3.Now label the pictures. (Bây giờ ghi tên cho các bức tranh sau.)
1. moutain | 2. river | 3. waterfall | 4. forest | 5. cave |
6. desert | 7. lake | 8. beach | 9. island | 10. valley |
4. Read the conversation in 1 again. Tick the words in 2 you can find. (Đọc bài đàm thoại trong phần 1 lần nữa. Chọn những từ em có thể tìm)
A CLOSER LOOK 1 (phần 1-6 trang 50 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
VOCABURARY
1. Match the items with the pictures then practise saying the following items. (Nối các vật dụng với hình sau đó thực hành đọc những vật dụng đó. )
1. painkillers | 2. scissors | 3. plaster | 4. sun cream |
5. sleeping bag | 6. walking boots | 7. backpack | 8. compass |
2. Complete the following sentences. (Hoàn thành các câu sau)
1. compass | 2. sun cream | 3. painkiller | 4. backpack | 5. plaster |
1. Chúng ta bị lạc rồi. Đưa tớ cái la bàn.
2. Hôm nay trời nóng quá. Mình cần thoa một ít kem chống nắng.
3. Đầu mình đau quá. Mình cần uông thuốc giảm đau.
4. Mình đóng gói xong rồi. Tất cả đồ cửa mình nằm trong ba lô.
5. Mình đã đi bộ rất nhiều. Mình cần dán một miếng dán lên bàn chân mình.
3. Now put the items in order. Number 1 is the most useful on holiday. Number 8 is the least useful. (Bây giờ hãy xếp các vật dụng theo thứ tự. SỐ 1 là vật dụng hữu ích nhất vào kỳ nghỉ. Số 8 là vật ít hữu ích nhất)
1. backpack | 2. sun cream | 3. spleeping bag | 4. compass |
5. walking boots | 6. plaster | 7. painkillers | 8. scissor |
Pronunciation
4. Listen and number the words you hear. (Nghe và đánh số những từ em nghe)
1. best | 2. boat | 3. coast | 4. lost |
5. boot | 6. desert | 7. plaster | 8. forest |
5. Listen again and repeat the words. (Nghe lại và lặp lại các từ. )
6. Listen and repeat. Pay attention to the bold-typed parts of the words. (Nghe và lặp lại. Chú ý những phần được in đậm của các từ)
A CLOSER LOOK 2
GRAMMAR
1. Vy is giving a quiz about wonders of the world. Read the sentences and guess if they are true (T) or false (F). (Vy đang đưa ra câu đố về những kỳ quan thế giới. Đọc các câu và đoán nếu chúng đúng thì ghi T (True) hoặc sai thì ghi F (False))
1. (T) | 2. (T) | 3. (F) | 4. (T) | 5. (T) | 6. (T) |
2. Listen to Vy giving the answers to the quiz. Check your guesses. (Nghe Vy đưa ra câu trả lời cho câu đố. Kiểm tra sự phán đoán của em)
Tape script:
OK, everyone. Number one, ‘Mount Everest is the hightest moutain in the world’. That’s true. Number two, ‘Ba Be Lake is the largest lake in Viet Nam’. That’s also true! Number three, Niagara Falls is the hightest waterfall in the world’. That is true. Oh, wait. Sorry. That’s false. Next number 4, ‘Tra Co Beach is the longest beach in Viet Nam’, is true. Now number 5. ‘The Amazon is the widest river in the world’. That is true. But the longest river is the Nile. Finally, ‘The Sahara is the hottest desert in the world’. That is true too!
3. Underline all the words ending in -est in the quiz. (Gạch dưới tất cả những từ tận cùng bằng ‘-est’ trong câu đố)
Ở bài này các em nên xem lại cách dùng so sánh nhất (cao nhất) của tính từ ngắn (là tính từ có một âm tiết). Các em nên xem kỹ các cách dùng (các quy tắc), và sau đây sẽ cho một số ví dụ về một số tính từ, mà khi tính từ này tận cùng bằng 1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm: ta gấp đôi (viết thêm) phụ âm cuối rồi mới thêm est.
Ex: big —> biggest, hot —> hottest, fat —> fattest
4. Complete the table with the comparatives and superlatives. (Hoàn thành bảng sau với những tính từ so sánh hơn và cao nhất)
Adjective | Comparative | Superlative | |
irregular adjective |
good bad |
better worse |
best worst |
short adjective |
tall long wide large hot |
taller longer wider larger hotter |
tallest longest widest largest hottest |
5. Now Vy is talking about other amazing places. Complete the passage. (Bây giờ Vy đang nói về những nơi thú vị. Hoàn thành đoạn văn)
(1) hottest | (2) hotter | (3) coldest | (4) coldest |
(5) colder | (6) biggest | (7) highest | (8) smaller |
Hướng dẫn dịch:
Bạn đã biết Lybia ở châu Phi là qucíc gia nóng nhất trên thế giới không? Nó nóng hơn bất kỳ quốc gia nào khác. Còn về quốc gia lạnh nhất? Nam Cực là nơi lạnh nhất trên thế giới. Nó thậm chí lạnh hơn Nga. Sa mạc lớn nhất trên thế giới là Sahara. Và bây giờ bạn có biết ngọn núi cao nhất được gọi là núi Everest không? Bạn có biết nó nằm ở Nepal không? Nepal nhỏ hơn An Độ, nhưng mình nghĩ nó đẹp hơn.
6. Cut up some pieces of paper. Write the names of some famous places on them. (Cắt vài mảnh giấy. Viết tên của vài nơi nổi tiếng lên các mảnh giấy đó. Làm việc theo nhóm và đặt câu về những nơi này.)
Ha Long Bay. Vịnh Hạ Long. Ha Long Bay is in the North of Vietnam.
Opera House. (Nhà hát opera). – opera house is the most famous place in Autralia.
Amazon river. (Sông Amazon) – Amazon river is the widest one in the world.
7. Vy is giving Mai some feedback. Read underline the forms of must. (Vy đang cho Mai vài hồi đáp. Đọc và gạch dưới những dạng “must”)
Geography Club Feedback:
Mai: You must arrive on time. It’s very important that you mustn’t be late. Plan to arrive 10 minutes early so that you are always on time.
8. Look at the classroom rules below. Write some more rules for you and your classmates. (Nhìn vào những nội quy lớp học bên dưới. Viết vài nội quy cho em và bạn học)
1. We must arrive on time.
2. We mustn't pick flowers in the school garden.
3. We must clean the board everyday
4. We mustn’t talk in class.
5. We must do homework
6. We mustn’t litter on the room floor.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta phải đến đúng giờ
2. Chúng ta không được ngắt hoa trong vườn của trường
3. Chúng ta phải lau bảng hàng ngày.
4. Chúng ta không được nói chuyện trong lớp.
5. Chúng ta phải làm bài tập về nhà.
6. Chúng ta không được xả rác lên sàn lớp học.
COMMUNICATION
1. Read the travel guide entry. (Đọc hướng dẫn du lịch)
Hướng dẫn dịch:
Hướng dẫn du lịch từ những người du lịch vòng quanh thế giới
Miêu tả
Himalaya là một dãy núi. Nó rất đặc biệt. Tại sao à? Nó có ngọn núi cao nhất thế giới – Núi Everest. Vài con sông dài nhất trên thế giới cũng bắt nguồn từ đây. Khu vực này phong phú với rừng rậm và nhiều loài thực vật và động vật.
Bí quyết du lịch
Một chuyến đi đến Himalaya là một kinh nghiệm không thể nào quên. Nhớ làm theo vài lời khuyên quan trọng.
-Bạn phải tuân thủ các quy tắc – bạn phải hỏi trước khi bạn đến thăm khu vực này.
-Lên kế hoạch khi nào đi: thời điểm đi tốt nhất là giữa tháng 4 và tháng 6.
-Bạn không được du lịch một mình. Luôn đi theo nhóm.
-Bạn phải nói cho mọi người biết nơi bạn sắp đi.
-Chỉ mang những thứ cần thiết.
-Mang quần áo phù hợp – không mang quần ngắn hoặc áo sơ mi.
2. Now make a list of the things you must take to the Himalayas. Then add things you mustn't take (Lập một danh sách gồm những thứ mà bạn phải mang đến Himalaya. Sau đó thêm những thứ mà bạn không được mang)
must | Mustn’t |
compass, cane, sleeping bag, sun hat,sun glasses, waterproof coat, waterproof shoes, painkiller, sun cream | scissor, t-shirt, short, dress |
3. Role-play being a tour guide and a tourist. Tell your partner what to prepare for their trip to the Himalayas. Try to give reasons. (Đóng vai là hướng dẫn viên và khách du lịch. Nói cho bạn về những thứ cần chuẩn bị cho chuyến di của họ đến Himalaya. Cố gắng đưa ra lý do.)
Hướng dẫn dịch:
A: Tôi muốn đến núi Mimalaya.
B: Được thôi. Tôi nghĩ bạn phải mang theo áo khoác chống thấm nước. Nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới. Nó lạnh và có mưa ở đó!
A: Vâng. Còn gì nữa không?
B: Bạn phải mang theo thuôc giảm đau. Bởi vì thời tièt và độ cao ở đó có thể làm bạn bệnh.
A: Vâng. Còn gì nữa không?
B: Bạn phải mang theo la bàn. Bạn cần tìm phương hướng ả: đến đỉnh núi.
4. Perform your role-play for the class (Thực hiện vai của em trong lớp.)
SKILLS 1
READING
1. Before you read, look at the pictures below and make predictions about the text. Then read and check your ideas. (Trước khi đọc, hãy nhìn vào bức hình bên dưới và dự đoán về bài đọc. Sau đó đọc và kiểm tra ý của em.)
Hướng dẫn dịch đi:
1. Vịnh Hạ Long nằm ở tỉnh Quảng Ninh. Nó có nhiều đảo và hang động. Đảo được đặt tên theo những vật quanh chúng ta! Trong vịnh, bạn có thể thấy hòn đảo Gà trống Gà mái (hòn Trống Mái), thậm chí là đảo Đầu người. Bạn phải di thuyền quanh đảo – nó thật cần thiết! Tuần Châu là đảo lớn nhất ở Vịnh Hạ Long, ở đó bạn có thể ăn nhiều loại hải sản Việt Nam rất ngon. Ban có thể xem múa truyền thống. Bạn có thể tham gia vào những hoạt động thú vị. Vịnh Hạ Long là một kỳ quan thiên nhiên đẹp nhất của Việt Nam.
2. Huế là thành phố cổ nhất ở miền Trung Việt Nam. Nó gần Đà Nẵng, nhưng thú vị hơn Đà Nẵng. Nó còn có con sông nổi tiếng nhất miền Trung Việt – sông Hương. Bạn nên đi một chuyến tàu trên sông Hương và bạn phải thăm Hoàng Thành. Ớ đó bạn có thể thấy những bảo tàng, phòng triển lãm, đền chùa. Đó là điểm thu hút lớn nhất của Huế. Nhưng nhiều người đến đây chỉ vì ẩm thực — thức ăn thực sự ngon. Trời hay mưa ở Huế, vì thế hãy nhớ mang theo dù!
SỬ DỤNG TỪ ĐIỂN-ĐOÁN TỪ TRONG NGỮ CẢNH
-Trước khi em tra một từ trong từ điển,hãy cố gắng đoán nghĩa của nó trong ngữ cảnh
-Nhìn toàn bộ câu. Nhìn vào cả câu trước câu sau.
-Nhìn vào hình ảnh hay bất kì thông tin nào có thể giúp em đoán nghĩa
1. Maybe from a travel guide book.
2. About travel places in Vietnam.
3. It’s about two famous landscapes in the North and the Central of Vietnam, Ha Long Bay and Hue city.
2. Find these words in the passages in 1, then check their meaning. (Tìm những từ này trong đoạn văn ở phần 1. Sau đó kiểm tra nghĩa của chúng)
essential (a) absolutely necessary (cần thiết, cốt yếu)
activities (n) state of being active; action (những hoạt động)
attraction (n) attractive quality (điểm thu hút)
cuisine (n) style of cooking (ẩm thực)
3. Read the following sentences. Then tick (√) true (T) or false (F). (Đọc những câu sau. Sau đó đánh dấu chọn (√) đúng (T) hay sai (F).)
1. (T) | 2 (F) | 3. (T) | 4. (F) | 5. (T) |
4. Now answer the following questions. (Bây giờ trả lời các câu hỏi sau)
Hướng dẫn dịch:
1. Vịnh Hạ Long ở đâu?
2. Bạn phải làm gì ở vịnh?
3. Phần nào của chuyến đi đến Huế là quan trọng hơn – chuyến thăm Hoàng Thành hay chuyến đi trên sông?
4. Tại sao tác giả lại nói “Thức ăn ở Huế rất ngon”?
1. It’s in Quang Ninh province.
2. You must take the boat trip around the islands.
3. The visit to Imperial City.
4. Because many people travel there just for the food.
5. Work in pairs. Make notes about one of the places in the brochure. Use the information in the text and your own ideas. (Làm việc theo cặp. Ghi chú về một trong những nơi ghi ở tờ bướm. Sử dụng thông tin trong phần bài đọc và ý riêng của em.)
6. Tell your partner about the place. (Kể cho bạn về nơi chốn đó)
Ha Long Bay | Hue |
-it’s Quang Ning province -it has islands and caves -Tuan Chau is the biggest island in Ha Long Bay -The seafood is very good |
-It’s the oldest city in Central VietNam. -It’s also has the most famous river in Central VN. -You should take a trip on the river -you must visit the Imperial City. |
7. Your friends are visiting your town. Think about what they must and mustn't do while they are there. Role-play the conversation in groups. (Những người bạn của em sắp đến thảm thị trấn của em. Nghĩ về việc họ phải làm và không được làm trong khi họ ở đó. Đóng vai đàm thoại trong nhóm)
Things they must do/bring (Điều mà họ phải mang/làm): travel on the correct side, bring the sun hat and sun glasses, visit the local pagoda,…
Things they mustn’t do/bring (Điều mà họ không được làm/mang): litter on the road (xả rác), pick flower in the public places, burn fire works,..
SKILLS 2
1. Nick's family are in the travel agent's. They want to go on holiday. They are choosing a place from the brochure above. Which place do they choose? (Gia đình Nick đang ở công ty du lịch. Họ muốn đi nghỉ mát. Họ đang chọn một nơi từ tờ bướm trên. Họ chọn nơi nào?)
Ha Long Bay
2. Listen again and answer the following questions. (Nghe một lần nữa và trả lời những câu hỏi sau.)
1. Công ty du lịch nói về những nơi khác nào?
2. Mẹ Nick hỏi câu hỏi gì?
3. Công ty du lịch đưa ra lời khuyên nào?
4. Nick có vui với lựa chọn đó không?
1. Ha Long Bay, Hue, Mui Ne or Nha Trang.
2. Can we see a picture of the hotel in Mui Ne?/ Which is cheaper, Mui Ne or Ha Long Bay?
3. Mui Ne is cheaper but I think Ha Long Bay is more interesting.
4. Yes, he is
Tape script:
Travel Agent: We have some great deals. I recommend Ha Long Bay, Hue, Mui Ne or Nha Trang.
Nick: Wow! I love the beach. Can we go to Mui Ne, Mum?
Nick’s mum: Well let’s think, Nick. Can I see a picture of the hotel in Mui Ne?
Travel Agent: Yes, here you are.
Nick’s mum: Which cheaper, Mui Ne or Ha Long Bay?
Travel Agent: Mui Ne is cheaper but I think Ha Long Bay is more interesting.
Nick’s dad: Yes, you’re right! I think I want to go to Ha Long Bay. It’s better than Mui Ne.
Nick: Oh.
Travel Agent: Yes, it’s rainy in Mui Ne at this time of year. You must take umbrellas and waterproof coats.
Nick’s mum: OK, let’s book Ha Long Bay please.
3. Write a travel guide about a place you know. (Viết một bài hướng dẫn du lịch về một nơi mà em biết. )
Hướng dẫn dich:
– Em có những bức tranh hay em có thể vẽ một bản đồ về nơi đó không?
– Có những kỳ quan thiên nhiên nào?
– Chúng như thế nào so với những kỳ quan thiên nhiên khác?
– Em có thể làm gì ở đó? Em phải làm gì?
Ho Chi Minh City
Ho Chi Minh City is a great city with the high modem buildings and many ancient museums. When you come to the city, you can visit Reunification Palace, War Remnants Museum, City Theatre, Saigon River… And you can taste the street food which is very famous in the world.
4. In notes, fill each blank in the network with the information about the place. Then use these notes to write a short paragraph about it. (Trong các mẩu ghi chú, điền vào mỗi khoảng trông trong mạng lưới các thông tin về nơi đó. Sau đó sử dụng những ghi chú để viết thành một đoạn văn ngắn)
1. It’s in Binh Thuan province.
2. It’s 200kms from Ho Chi Minh City.
3. By coach.
4. It’s a beach.
5. Water is clean and purified, sand is white.
6. I can swim, play on the sand, do surfing.
Mui Ne, which is one of famous beaches in Vietnam, is in Binh Thuan province. It has the nice beach and beautiful sand dunes with different colors: white and yellow. The beach has the nice scenery with pure water, coconut trees, white sand and rocks. You can go there by coach and it usually takes around 4-5 hours to get there. You can swim, play on the sand with sand skidding games, or do surfing in the sea. It’s a great place for you to entertain after hard-studying time.
LOOKING BACK
1. Label the things in nature you can see in this picture. (Đặt tên những thứ trong tự nhiên mà em có thể thấy trong các bức tranh sau)
1. mountain | 2. waterfall | 3. forest | 4. cave | 5. desert |
6. lake | 7. beach | 8. island | 9. valley |
2. Write the words. (Viết các từ)
1. scissors | 2. sleeping bag | 3. compass |
4. flash-light/ torch | 5. pain killers | 6. Plaster |
3. Fill the gaps in the following sentences. (Điền vào chỗ trông trong những câu sau)
1. hottest | 2. longest | 3. highest | 4. largest | 5. best |
Hướng dẫn dịch:
1. Nó là sa mạc nóng nhất trên thế giới.
2. Mekong là con sông dài nhất Việt Nam.
3. Phan Xi Păng là ngọn núi cao nhất Việt Nam.
4. Thành phố Hồ Chí Minh là thành phố lớn nhất Việt Nam.
5. Chuyên đi tàu là trải nghiệm hay nhất trong cuộc đời tôi.
4. Match the name of a natural wonder in column A with a word/phrase in column B. 1 is an example. (Nối tên của một kỳ quan thiên nhiên trong cột A với một từ cụm từ trong cột B)
A | B | C |
1. Everest | a. bay | 1-d |
2. Loch Lomond | b. desert | 2-c |
3. Ha Long | c. freshwater lake | 3-a |
4. Ayers | d. mountain | 4-e |
5. The Sahara | e. rock | 5-b |
5. Work in pairs and practise the conversation below. Discuss all the natural wonders in 4 and any related information you know. (Làm việc theo cặp và thực hành bài đàm thoại sau. Bàn luận về tất cả những kỳ quan thiên nhiên trong phần 4 và bất kỳ thông tin liên quan nào mà các em biết.)
Hướng dẫn dịch:
A: Everest là gì?
B: Tôi nghĩ nó là ngọn núi cao nhất trên thế giới.
A: Loch Lomond là gi?
B: Tôi không biết. Bạn có biết không?
A: Có. Nó là hồ nước ngọt lớn nhất ở nước Anh.
6. Complete the dialogue. (Hoàn thành bài đàm thoại sau)
(1). must | (2) must | (3) must | (4) must |
Hướng dẫn dịch:
A: Thật nguy hiểm khi đi bộ đường dài ở đây. Bạn cần phải nói cho ai đó biết nơi bạn sẽ đi.
B: Vâng. Và phải mặc áo ấm. Ở đó lạnh lắm.
A: Đúng, và bạn phải mang theo điện thoại di động. Nó rất quan trọng.
B: Vâng, và tôi phải mang tất cả những thứ cần thiết theo bên mình.
PROJECT
1. In groups, ask and answer questions about Viet Nan (Trong nhóm, hỏi và trả lời các câu hỏi về Việt Nam)
Weather
What is the wettest place in Vietnam?
What is the hottest place in Vietnam?
What is the coolest place in Vietnam?
What is the coldest place in Vietnam?
Travelling
What is the nicest city in Vietnam?
What is the best place for tourists to come?
What is the most convenient time of the year to visit it?
What are the reasons?
What’s the fastest way to travel around Vietnam?
Natural attraction
What is the highest mountain in Vietnam?
What is the longest river?
What is the biggest island?
What is the largest lake?
2. Write down what you know about Viet Nam. Talk about the weather, natural wonders and travelling. Start with: "In Viet Nam, the… is… (Viết những gì em biết vể Việt Nam. Nói về thời tiết, kỳ quan thiên nhiên và du lịch. Bắt đầu với: “ Ở Việt Nam… ”. )
In Vietnam, the weather is usually hot. Vietnam has many natural wonders: Ha Long Bay, Nha Trang beach, Mui Ne beach, Phu Quoc Island, Fansipan mountain…. Every year, there are many tourists in Vietnam and other countries come to visit these places
Từ khóa tìm kiếm:
- bai nghe tieng anh 6 unit 5 natural wonder of the world
- giai bai tap tieng anh uni5 lop6 bai7 bai sap xep cac tu
- Unit 5 Skills 1 lớp 6 mới
- dich bài unit 6 our tet holiday phan 4 communication sách mới
- giai bai tap tieng anh 6 moi unit 7
Bài viết liên quan
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 11: Our greener world
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 9: Cities of the world
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 9: Natural disasters
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 mới Unit 6: Folk tales
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 10: Our houses in the future
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 8: Sports and games
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 12: Robots
- Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 7: Television