Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1: My new school
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1: My new school Từ vựng Unit 1 lớp 6 Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 1: Leisure activities. Từ mới Từ loại Phiên âm ...
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 mới Unit 1: My new school
Từ vựng Unit 1 lớp 6
Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm, phần dưới đây liệt kê các từ vựng có trong Tiếng Anh 6 Unit 1: Leisure activities.
Từ mới | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
teacher | n | /’ti:t∫ə(r)/ | Giáo viên |
lecturer | n | /lekt∫ərərə / | Giảng viên |
private tutor | n | /praivət’tju:tə(r)/ | Gia sư riêng |
student | n | /’stju:dnt/ | Học sinh |
Pupil | n | /’pju:pl/ | Học sinh |
Art | n | /α:t/ | Nghệ thuật |
greenhouse | n | /’gri:nhaʊs/ | Nhà kính |
compass | n | /’k^mpəs/ | compa |
Judo | n | /ˈdʒu:dəʊ/ | Môn võ judo |
school bag | n | /ˈsku:l bæg / | Cặp sách |
Textbook | n | /tekstbʊk/ | Sách giáo khoa |
School supply | n | /’sku:l sə’plaɪ/ | Dụng cụ học tập |
chalkboard | n | /’t∫ɔ:kbɔ:d/ | Bảng viết phấn |
Locker | n | /’lɒkə(r)/ | Tủ có khóa |
backpack | n | /’bækpæk/ | Ba lô |
Folder | n | /’fəʊldə(r)/ | Bìa đựng tài liệu |
Notepad | n | /’nəʊtpæd/ | Sổ tay |
Binder | n | /’baɪndə(r)/ | Bìa hồ sơ |
Spiral notebook | n | /’spaɪrəl’nəʊtbʊk/ | Sổ,vở gáy xoắn |
Pencil sharpener | n | /’pensl’∫a:pnənə(r)/ | Gọt bút chì |
Mechanical pencil | n | /mə’kænɪkl’pensl/ | Bút chì kim |
Ink | n | /ɪηk/ | Mực |
Ink bottle | n | /ɪηk’bɒtl/ | Lọ mực |
Diploma | n | /dɪ’pləʊmə/ | Bằng, giấy khen |
Getting Started (phần 1-4 trang 6-7 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
A special day (Một ngày đặc biệt)
1. Listen and read.
Hướng dẫn dịch:
Phong: Ồ, ai đó đang gõ cửa kìa.
Mẹ Phong: Chào Vy, cháu đến sớm thế. Phong đang ăn sáng.
Vy: Chào bác Nguyên. Ồ, cháu xin lỗi. Cháu rất phấn khởi về ngày đầu tiên đi học trường này.
Mẹ Phong: Ha ha, bác hiểu. Vào đi cháu.
Vy: Chào Phong. Bạn đã sẵn sàng chưa?
Phong: Chờ mình chút.
Vy: À, mình có một bạn mới. Đây là Duy.
Phong: Chào Duy. Rất vui được gặp bạn.
Duy: Chào Phong. Rất vui được gặp bạn. Bây giờ mình sông ở đây. Mình học cùng trường với bạn.
Phong: Hay thật. Trường học sẽ rất tuyệt – rồi bạn sẽ thấy. Hm, cặp đi học của bạn trông nặng vậy.
Duy: Đúng rồi. Mình có vở mới, máy tính mới, và bút mới.
Phong: Và bạn đang mặc đồng phục mới kìa. Trông bạn sáng sủa thật.
Duy: Cảm ơn Phong.
Phong: Để mình mặc đồng phục. Rồi chúng ta đi.
Vy: Được, Phong.
a. Are these sentences true(T) or false(F)?. (Những câu sau đúng hay sai?)
1. T | 2. T | 3. F | 4. T | 5. F |
b. Find these expressions in the conversation. Check what the mean. (Tìm những cách diễn đạt sau trong bài hội thoại. Kiểm tra xem chúng có nghĩa là gì)
1. Oh dear(Ôi trời ơi)
2. You’ll see(Rồi bạn sẽ thấy)
3. Come in(Mời vào)
4. Sure(Chắc chắn rồi/Được)
c. Work in pairs. Creat short role-plays with the expressions. Then practice. (Làm theo cặp. Đóng vai và sử dụng các cách diễn đạt trên. Sau đó thực hành chúng)
Sugggested answer (Câu trả lời gợi ý)
A
Huong: It’s cold today
Lan: Really?
Hương:Yes,you take out. You’’ll see.
B
Peter: Could I meet Mr David?
Mary: Sure. Come in,please.
2. Listen and read the following poem.(Nghe và đọc bài thơ sau)
Hướng dẫn dịch:
Dậy đi Nam.
Dậy đi Nam.
Bạn sắp trở lại trường rồi.
Các bạn của bạn cũng sẽ trở lại trường
.
Hôm nay năm học mới bắt đầu.
Bạn có đôi giày mới.
Bạn có bút mới.
Các bạn của bạn đang trên đường tới trường.
3. Match the words with the school things. The listen and repeat. (Nối các từ với các đồ dùng học tập,sau đó nghe và nhắc lại)
1. b | 2. e | 3. j | 4. d | 5. c |
6. i | 7. f | 8. a | 9. g | 10. h |
4. Look around the class-what other things do you have in your classroom?Ask your teacher. (Nhìn quanh lớp học-Còn có thứ gì khác trong lớp không?Hỏi giáo viên của em. )
A Closer Look 1 (phần 1-7 trang 8 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
VOCABYLARY
1.Listen and repeat the words. (Nghe và nhắc lại các từ vựng)
Physics (n) | môn Vật lý |
exercise (n) | bài tập |
English (n) | môn Tiếng anh |
vocabulary (n) | từ vựng |
History (n) | môn Lịch sử |
football (n) | bóng đá |
Homework (n) | bài tập về nhà |
lesson (n) | bài học |
Judo (n) | môn judo |
music(n) | âm nhạc |
School lunch (n) | bữa trưa ở trường |
science (n) | môn khoa học |
2.Work in pairs. Put the words in 1 into groups. (Làm việc theo cặp. Sắp xếp các từ trong bài tập 1 vào các nhóm sau)
Play | Do | Have | Study |
football, music | judo, exercise | homework school lunch | physics, English, history, vocabulary, lessons, science |
3. Put one of these words in each blank. (Đặt một trong các từ sau vào ô trống)
1. homework | 2. football | 3. Lesson | 4. judo | 5. science |
Hướng dẫn dịch
1.Tôi làm bài tập về nhà với bạn của tôi, Vy
2.Duy chơi bóng đá cho đội tuyển của trường
3.Tất cả các tiết học ở trường mới của tớ đều thú vị
4. Họ khỏe mạnh. Họ tập luyện võ Judo mỗi ngày
5. Tớ học toán, tiếng anh và khoa học vào các ngày thứ 2
4. Write sentences about yourself using the combinations above. (Viết các câu văn về chính em và sử dụng các cụm từ kết hợp bên trên. )
I am Lam. I study at Huu Bang Primary School. At school I have 7 subjects:English, Maths,Physics,,History,Science and judo. I love English and I stydyn English well. I have English on Monday,Wednesday and Friday. When I have freetime,I usually play football with my friends.
Pronunciation
5. Listen and repeat. Pay attention to the sounds/ʊ/and/ʌ/. (Nghe và lặp lại. Chú ý đến âm/ʊ/và/ʌ/. )
/eʊ/ | /ʌ/ |
judo/ˈdʒu:dəʊ/ | brother /ˈbrʌðɜː/ |
going/’gəʊiη/ | Monday/’mʌndi/ |
homework/’həʊmwʒ:k/ | mother/’mʌðə/ |
open/’əʊpʒn/ | month/mʌnƟ/ |
6.Listen to the words and put them into two groups. (Nghe các từ và đặt chúng vào 2 cột)
/eʊ/ | /ʌ/ |
rope/reʊd/ | some/sʌm/ |
don’t/deʊnt/ | Monday/’mʌndi/ |
hope/həʊp/ | month/mʌnƟ/ |
homework/’həʊmwʒ:k/ | come/kʌm/ |
post/pəʊst/ | one/wʌn/ |
7.Listen and repeat. Underline(Intalic) the sounds/əʊ/ and/ʌ/ you hear. (Nghe và đọc theo. Gạch chân chữ có âm /eʊ/ và /ʌ/ )
1. They are going to open a new library.
2. I’m coming home from school.
3. His brother eats lunch in the school canteen.
4. The new school year starts next month.
5. My brother is doing his homework.
6. He goes to the judo club every homework.
A Closer Look 2 (phần 1-7 trang 9-10 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
Grammar
1.Miss Nguyet in interviewing Duy for the school newsletter. Write the correct form of the verbs. (Cô Nguyệt đang phỏng vấn Duy cho tờ bản tin. Viết dạng đúng của động từ)
1. has | 2. do you have | 3. love | 4. Does Vy walk | 5. ride |
6. teaches | 7. doesn’t | 8. reads | 9. go | 10. do |
Hướng dẫn dịch
Cô Nguyệt: Giới thiệu về bản thân em đi Duy
Duy: Dạ được ạ. Bây giờ em sống ở đây. Đây là trường mới của em. Woa,nó nó có cả một sân trường lớn.
Cô Nguyệt: Em có người bạn mới nào không?
Duy: Có ạ,em yêu trường mới và bạn mới của em,Vy và Phong.
Cô Nguyệt: Vy đi bộ đến trường với em à.
Duy: À,chúng em thường đạp xe đến trường.
Cô Nguyệt: Ai là giáo viên của em?
Duy: Giáo viên của em là thầy Quang. Thầy rất tuyệt. Thầy dạy em tiếng Anh.
Cô Nguyệt:Em làm gì trong giờ giải lao?
Duy: Em chơi bóng đá nhưng bạn Phong không chơi bóng đá. Bạn ấy đọc sách trong thư viện.
Cô Nguyệt: Em về nhà lúc mất giờ?
Duy: Em về nhà lúc 4 giờ chiều hàng ngày. Sau đó em làm bài tập về nhà.
Cô Nguyệt: Cảm ơn em.
2.Correct the sentences according to the information in 1 above. (Sửa các câu sau dựa theo thông tin bài 1 bên trên)
1. Duy lives near here.
2. Duy loves/likes his new school.
3. Vy and Phong ride bicycle to school.
4. Mr Quang teaches Duy English.
5. At break time,Phong reads in the library.
Hướng dẫn dịch
1.Duy sống gần đây.
2.Duy thích trường mới.
3.Vy và Duy đạp xe đạp đến trường.
4.Thầy Quang dạy Duy tiếng Anh
5.Giờ giải lao, Phong đọc sách trong thư viện
3.Work in pairs. Make question then interview your partner.(Làm theo cặp. Đặt câu hỏi,sau đó phỏng vấn bạn học)
1. Do you ride your bicycle to school?
2. Do you read in the library at break time?
3. Do you like your new school?
4. Do your friends go to school with you?
5. Do you do your homework after school?
Hướng dẫn dịch
1.Bạn có đạp xe đạp đến trường không?
2.Bạn có đọc sách trong thư viện vào giờ giải lao không?
3.Bạn thích trường mới không?
4.Bạn của bạn có đến trường với bạn không?
5.Bạn có làm bài tập về nhà sau khi tan trường không?
4.Listen to part of the conversation from Getting Started agin. Then find and underline the present continuous form. (Nghe một phần bài thoại từ phần Getting Started lần nữa. Sau đó tìm và gạch chân dưới(hoặc in nghiêng) thì hiện tại tiếp diễn)
Phong:Oh,someone’knocking at the door.
Phong'mum: Hi,Vy. You’re early. Phong’s having breakfast.
Vy:Hi,Mrs Nguyen. Oh dear,I’m sorry. I’m excited about our first day at school.
Phong'mum: Ha ha,I see. Please come in.
Vy:Hi,Phong. Are you ready?
Phong: Yes,just a minute.
Vy:Oh,I have a new friend. This is Duy.
Phong: Hi, Duy,Nice to meet you.
Duy: Hi,Phong. Nice to meet you. I live here now. I go to the same school as you.
Phong: That’s good. School will be great-you’ll see.Hmm,your schoolbag looks heavy.
Duy: Yes,it is. I have new notebooks,a new calculator,And new pens.
Phong: And you’re wearing the new uniform Duy. You look smart!
Duy:Thanks,Phong
Phong:Let me put on my uniform too. Then we can go.
Vy:Sure,Phong.
5.Complete the sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành các câu sau với dạng đúng của động từ)
1. am not playing | 2. are studying | 3. are not doing | 4. am having | 5. are riding |
Hướng dẫn dịch
1.Bây giờ tôi không chơi bóng đá. Tôi mệt
2.Shh! Họ đang học bài trong thư viện
3.Vy và Phong hiện không làm bài tập về nhà của họ
4.Bây giờ tôi đang có bài học tiếng Anh với thầy Lee
5.Phong, Vy và Duy đang đạp xe đạp đến trường.
6.Choose the correct tense of the verbs. (Chọn dạng đúng thì của động từ)
1. are having | 2. wears | 3. starts | 4. is watching | 5. are skipping |
Hướng dẫn dịch
1.Gia đình tôi đang ăn tối.
2.Mai mặc đồng phục vào các ngày thứ Hai và thứ Bảy.
3.Năm học mới ở Việt Nam bắt đầu vào ngày 05 thảng 9.
4.Bây giờ Dương đang xem Ice Age trên video.
5.Nhìn kìa! Các bạn nữ đang nhảy dây trên sân trường.
7.Read Vy’s e-mail to her friend. (Đọc email của Vy cho bạn cô ấy)
Hướng dẫn dịch
Chào Trang.
Bạn có khỏe không?Đây là tuần đâu tiên mình học ở ngôi trường mới. Bây giờ mình đang làm bài tập về nhà trong thư viện. Mình có nhiều bài tập lắm!
Mình có nhiều bạn và họ rất tốt với mình. Mình học nhiều môn-Toán,Khoa học,dĩ nhiên cả tiếng Anh nữa.
Mình có đồng phục mới,nhưng mình không mặc nó hàng ngày(chỉ mặc vào thứ hai và thứ bảy). Mình học vào buổi sáng. Vào buổi chiều,mình đọc sách trong thư viện hoặc chơi thể thao trong sân trường. Trường mới của bạn thế nào?Bạn có học các môn học giống mình không?Bạn có chơi cầu lông với bạn bè không?
Trường học bắt đầu vào thứ hai tới. Giờ cũng trễ rồi. Mình phải về nhà đây.
Viết thư cho mình sớm nhé.
Thân,Vy
a.Underline things that often happen or are fixed. Then underline things that are happening now(Gạch dưới những việc hay xảy ra hoặc luôn xảy ra. Gạch dưới việc đang xảy ra. )
Things that often happen or are fixed | Things are happening |
have lots to do have lots of friends study many subjects have a uniform don’t wear have lessons read books do sports school starts |
doing my homework |
b.Compare Vy’s first week with yours. (So sánh tuần đầu của Vy với của em)
Different things
Me | Vy |
wear uniform every day | wear uniform on Monkays and Saturdays |
have lessons in the afternoon | have lessons in the morning |
do homework at home | do homework in the libray |
COMMUNICATION (phần 1-2 trang 11 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
1.Game: Making friends. (Trò chơi kết bạn)
Read and tick(√) the questions you think are suitable to ask a new friend at school. (Đọc và đánh dấu(√) vào câu trả lời mà em nghĩ là phù hợp để hỏi một người bạn mới ở trường)
1. Are you from around here? √
2. Do you like pop music? √
3. How much pocket money do you get?
4. What’s your favourite subject at school? √
5. Are you hungry?
6. Do you play football? √
7. How do you get to school every day? √
8. Where do you go shopping?
Write one or two more question on a piece of paper. Then share them with the class. (Viết một,hai hoặc nhiều câu hỏi vào mảnh giấy. Sau đó chuyền cho cả lớp.)
Suggested answer (Câu trả lời gợi ý.)
Do you like English?
How many subjects do you study at school?
What is your favourite subject?
2. There is a quiz for students in the new school newsletter. Read the question. (Có một bài kiểm tra trong bản tin của trường. Đọc câu hỏi)
ARE YOU A GOOD FRIEND IN CLASS | YES | NO | |
1 |
Do you remember all your new classmates’names? Bạn có nhớ hết tên của các bạn mới không? |
||
2 | Do you help your teacher in the class?Bạn có giúp thầy cô giáo trong lớp không? | ||
3 | Do you share things with your classmaters?Bạn có chia sẻ với các bạn trong lớp không? | ||
4 | Do you keep quitet when your teacher is talking?Bạn có giữ im lặng khi giáo viên nói không? | ||
5 | Do you play with your classmates at break time?Bạn có chơi với các bạn cùng lớp vào giờ giải lao không? | ||
6 | Do you help your classmates with their homework?Bạn có giúp các bạn cùng lớp làm bài tập về nhà không? | ||
7 | Do you travel to school with your classmates?Bạn có đi đến trường với các bạn cùng lớp không? | ||
8 | Do you listen when your classmates are talking?Bạn có lắng nghe khi các bạn cùng lớp nói chuyện không? |
a. Work in goups. Takes turns to interview the others. Use the questions. (Làm việc theo nhóm. Lần lượt phỏng vấn các bạn khác. Sử dụng các câu trên)
b. Class presentation. Are they good friends in class?Tell the class about them. (Nói trước lớp. Họ có phải là những bạn tốt trong lớp không. Nói cho cả lớp về điều đó)
SKILL 1 (phần 1-4 trang 12 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
READING(Đọc hiểu)
Look at the pictues. What do they tell you about the school?. (Nhìn vào những bức tranh sau. Chúng cho em thấy điều gì về ngồi trường?)
Hướng dẫn dịch
PLC Sydney
PLC Sydney(Presbyterian Ladies’s College Sydney) là một trường dành cho nữ sinh ở Sydney. Đó là một ngồi trường nội trú. Học sinh học và sống tại đó. Khoảng 1250 nữ sinh từ 4 tuổi(mẫu giáo)đến 18 tuổi(lớp 12) học tại PLC Sydney. PLC Sydney có học sinh đến từ khắp nước Úc và nước ngoài. Ở đây,học sinh học các môn như Toán,Lý,tiếng Anh.
Hướng dẫn dịch:
Trường THCS An Lạc là trường nằm ở tình Bắc Giang. Đó là một ngôi trường nhỏ. Trường có 7 lớp với 194 học sinh. Trường được bao quanh bởi núi non và đồng xanh. Có một phòng máy tính và một thư viên. Cũng có một khu vườn và sân trường. Bạn có thể nhìn thấy các bạn nữ đang nhảy múa trong sân trường.
Hướng dẫn dịch:
Trường Vinabrita là một trường quốc tế danh cho học sinh từ lớp 1 đến lớp 12. Trường có nhiểu tòa nhà lớn và trang thiết bị hiện đại. Mỗi ngày học sinh đều học tiếng Anh với giáo viên nói tiếng Anh. Buổi chiều học sinh tham gia vào nhiều câu lạc bộ thú vị. Họ chơi bóng rổ,bóng đá,cầu lông. Một vài học sinh sáng tạo thì vẽ hoặc sơn màu trong câu lạc bộ nghệ thuật.
1. Read the text quickly to check your ideas. (Đọc nhanh bài đọc để kiểm tra ý tưởng của bạn.)
2. Now find these words in the text. What do they mean? (Bây giờ hãy tìm các từ sau trong bài viết. Chúng có nghĩa là gì?)
Boarding(adj) | nội trú |
International(adj) | quốc tế |
Surrounded(adj) | xung quanh,bao quanh |
Creative(adj) | sáng tạo |
3. Now read the text again and complete these sentences. (Bây giờ đọc lại bài viết một lần nữa và hoàn thành các câu sau)
1. boarding | 2. Vinabrita | 3. Sydney |
4. mountains | 5. English speaking teachers |
Hướng dẫn dịch
1.Học sinh sống và học trong trường nội trú. Họ chỉ về nhà vào cuối tuần.
2. Trường Vinabrita có một câu lạc bộ nghệ thuật.
3.Có trường học dành cho nữ ở Sydney.
4.Quanh trường An Lạc có đồng xanh và núi non.
5.Ở trường Vinabrita, học sinh học tiếng Anh với giáo viên nói bằng tiếng Anh.
SPEAKING
4. Which school would you like to go to?Why?First complete the table. Then discuss with your friends (Ngôi trường nào bạn thích học?Tại sao?Đầu tiên hãy hoàn thành bảng sau. Sau đó hãy thảo luận với các bạn. )
Name of school | Reasons you like it | Reasons you don’t like it |
PLC Sydney | It is boarding school | Doesn’t have school boys. |
Vinabrita | It has big buildings and modern equipment | Doesn’t have a school garden |
An Lac | It has a school garden. It is surrounded with mountains and green files | It’s small,doesn’t have modern equipment |
SKILL 2 (phần 1-4 trang 13 SGK Tiếng Anh 6 mới – thí điểm)
LISTENING
1. Susie is a student at PLC Sydney. Listen and choose the correct aswers. (Suisise là học sinh tại trường PLC Sydney. Nghe và chọn câu trả lời đúng)
1. A | 2. A | 3. B | 4. B | 5. A |
Hướng dẫn dịch: