14/01/2018, 20:52

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 THE YOUNG POINEERS CLUB

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 THE YOUNG POINEERS CLUB Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Đội Thiếu niên Tiền phong đưa ra lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Đội Thiếu ...

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 THE YOUNG POINEERS CLUB

đưa ra lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6 Đội Thiếu niên Tiền phong các trang 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 sách Bài tập Tiếng Anh 8. Mời thầy cô và các em học sinh tham khảo để học tốt chương trình Tiếng Anh lớp 8.

Bài tập Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The young pioneers club Số 5

Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 8 Unit 6: The young pioneers

Từ vựng tiếng Anh 8 Unit 6: The Young Poineers Club

Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 8 Unit 7 MY NEIGHBORHOOD

1. Complete the dialogue to ask for favour or to offter assistance. Use the expression in the box. (Trang 51-52 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a)

A: Could you help me, please?

B: What can I do for you?

A: Can you turn on the lights for me?

B: Certainly.

b)

C: Can you empty the waste-basket for me?

D: Of course!

C: Thanks. That's very kind of you.

c)

E: Do you need any help?

F: Yes. Could you carry the suitcase for me? It's heavy.

E: No problem.

d)

G: Let me help you.

H: Could you take that book for me?

G: Sure.

e)

I: It's very dark in here.

J: How can I help you?

I: Could you open the door for me?

J: Certainly.

2. Complete the sentences using the correct prensent simple forms of the verbs in the box. (Trang 52-53 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. starts – finishes                    b. begins – doesn't end

c. leave – reach                           d. opens

e. is f. hold g. goes

3. Write full sentences, using the prensent simple or past simple. (Trang 53 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Bao spends his free time doing volunteer work.

b. Bao helped his friends in the orphanage to play volleyball last week.

c. Hoa and her friends raise fund for the poor by selling their embroideries in the school student's shop.

d. Song always plays soccer every Saturday afternoon, but last Saturday afternoon he played basketball.

e. The students like talking care of the trees in the parks. They planted and watered trees and flowers in Kim Dong Park last weekend.

f. Hung loves attending the class social activities. He help the elderly and the street children every Saturday and Sunday.

4. What do they plan to do this weekend? Write the sentences using the present simple. (Trang 54-55 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. Nga visit her grandparents.

b. Hoa practices singing.

c. Nam plays soccer with his school team.

d. Mr. and Mrs. Tuan prepare food for their children's friends.

e. Ba gose to Huong Pagoda with his classmates.

f. Linh helps the children play games.

g. Lix writes letters to her friends in the USA.

h. Mai and Hung fix the chairs and desks in the classroom.

5. Use the -ING form of the words in the box to complete the sentences below. (Trang 55 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. drinking                  f. playing

b. smoking                 g. cooking

c. reading                    h. eating

d. learning – practicing       i. going

e. replying – writing

6. Complete the sentences using the correct form of the verbs in the box. (Trang 55-56 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

b. playing                  h. working

c. driving                    i. recycling

d. swimming               j. practicing

e. repairing               k. cooking

f. talking                    l. running – high jumping

g. sewing                  m. learning

7. Gerund or infinitive? Complete the sentences. Use the correct form of the verbs in brackets. (Trang 56 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. to go                                      e. to do

b. watching                                 f. collecting

c. doing                                     g. to help

d. playing – swimming

8. Fill in each gap with the correct form of a word or phrase from the box. (Trang 57 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. senior centers                    e. parks

b. school board                      f. playground

c. funeral - funeral                  g. public library

d. clubs                                     h. Community centers

9. Read the passage and fill in each gap with a suitable word. Cirele A, B, C, or D. (Trang 57-58 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

1. B

2. B

3. B

4. D

5. B

6. C

7. B

8. A

9. C

10. C

11. D

12. B

13. A

14. C

15. D

10. Read the passage and answer the multiple-choice question. (Trang 59-60 sách Bài tập Tiếng Anh 8)

a. C

b. A

c. C

d. D

e. C

0