Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 12: An Overcrowded World
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 12: An Overcrowded World Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 12 Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 12 VnDoc.com xin ...
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 12: An Overcrowded World
Giải bài tập SBT Tiếng Anh lớp 7 chương trình mới Unit 12
VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu học tập hữu ích giúp các bạn nắm rõ hơn kiến thức đã được thầy cô trang bị trên lớp.
Phonetics - trang 43 - Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
1. Mark (') the stress for the words below.
Đánh dấu (') vào trọng âm của các từ dưới đây.
resource poverty stressful gather |
serious littering suppose renewable |
describe recycle pollution disease |
Key - Đáp án:
re'source 'poverty 'stressful 'gather |
'serious 'littering su'ppose re'newable |
des'cribe re'cycle po'llution di'sease |
2. Mark (') the stress for the underlined words. Then practise saying them.
Đánh dấu (') vào trọng âm của các từ gạch chân. Đọc các từ đó.
1. There are more problemsin the slums than in the wealthy areas.
2. The beaches in the south of Brazilare so peaceful.
3. Which citv in vour countryis the most expensive?
4. Our city will have to find a solutionto reduce traffic jams.
5. Peoplemove to big cities for a better standard of living.
Key - Đáp án:
1. 'problems, 'wealthy
2. Bra'zil, 'peaceful
3. 'country, ex'pensive
4. so'lution, 'traffic
5. 'People, 'standard
Vocabulary & Grammar – trang 44 – Unit 12 – Sách bài tập(SBT) tiếng Anh 7 mới
1. Look at the puzzle and find ten adjectives which can be used to describe an area. The words can go down, forward, or diagonally.
Nhìn vào bảng chữ sau và tìm ra 10 tính từ sử dụng để mô tả một khu vực. Các từ có thể đọc từ trên xuống, từ dưới lên hoặc chéo.
Key - Đáp án:
SPACIOUS
CROWDED
PEACEFUL
BUSY
WEALTHY
DIVERSE
POOR
DANGEROUS
POLLUTED
NOISY
2. Choose the direct effects from the box below for each cause. There can be two or three effects one cause.
Chọn hậu quả trực tiếp của mỗi nguyên nhân cho trong bảng. Một nguyên nhân có thể có 2 hoặc 3 hậu quả.
poverty |
loss of crops disease |
disease |
crime |
high death rate |
malnutrition |
homelessness |
little schooling |
Cause |
Effect |
1. Shortage of food |
|
2. floods |
|
3. no job |
|
4. poor healthcare |
|
5. child labour |
Key - Đáp án:
Cause |
Effect |
1. Shortage of food |
Malnutrition, crime |
2. floods |
Loss of crops, homelessness, disease |
3. no job |
Poverty, crime |
4. poor healthcare |
Disease, high death rate |
5. child labour |
Little schooling, high death rate |
3. Choose a word/ phrase in the box in 2 to complete the sentences. There can be more than one correct answer.
Chọn từ/ cụm từ ở bài 2 để hoàn thành các câu sau. Có thể có hơn một đáp án đúng.
1. In Mongolia, over 30% of the population live in________.
2. A poor healthcare is the major cause of________.
3. Children who suffer from_____________ can have a lot of diseases.
4. ____________ may happen when people do not have money or food.
5. __________ is quite popular in an overcrowded city. You can see people sleeping in a park or under a bridge.
6. ______ is one result of poverty. Poor children have to stop their studies to help in the house.
Key - Đáp án:
1. poverty; 2. high death rate; 3. malnutrition
4. Crime 5. Homelessness 6. Little schooling
4. Complete each pair of sentences with ONE of the words below.
Hoàn thành mỗi cặp câu sau với một từ dưới đây.
healthcare |
overcrowded |
peaceful |
crime |
1 |
a. ________is not a problem in the slums only, isn't it? b. Some people commit______________ when they have no money and no food. |
2 |
a. I don't want to five in an_________area. There is not enough space for us to play. b. So many people are moving to cities, making them______________ . |
3 |
a. - What's'_____________ mum - It's a system to take care of people's health. b. Poor people die because they do not have good__________ |
4 |
a. We enjoy living in a_______ neighbourhood which is free of noise and crime. b. The photo is fantastic. The countryside looks so________. |
Key - Đáp án:
1. Crime; 2. overcrowded; 3. healthcare; 4. peaceful
5. What do you want the world around you to be like in the future? Complete the sentences below with your wishes, using 'more', 'less' and 'fewer'.
Bạn muốn thế giới xung quanh trong tương lai như thế nào? Hoàn thành các câu dưới đây sử dụng 'more', 'less' và 'fewer'.
Example:
There will be more places for children to play.
There will be no more slums.
6. Change the following statements into tag questions.
Chuyển các câu dưới đây về câu hỏi đuôi.
Example:
Shanghai is the largest city in population.
-> Shanghai is the largest city in population, isn't it?
1. There will be a new cinema in our village.
__________________________________
2. The city is working on a project to provide the slums with clean water.
__________________________________
3. We have seen The Slumdog Millionaire.
__________________________________
4. Everybody can tell the difference between a city and a megacity.
__________________________________
5. We don't really know the cause of this disease.
__________________________________
Key - Đáp án:
1. There will be a new cinema in our village, won't there?
2. The city is working on a project to provide the slums with clean water, isn't it?
3. We have seen The Slumdog Millionaire, haven't we?
4. Everybody can tell the difference between a city and a megacity, can't they?
5. We don't really know the cause of this disease, do we?
7. You are spending a day out with your friend. Read each situation and write a tag question, basing on the suggested words/ phrases.
Bạn đã có một ngày dã ngoại với bạn bè. Đọc các câu sau và viết các câu hỏi đuôi dựa vào các từ/ cụm từ gợi ý.
Example:
The air is fresh and the sun is shining, (it - be - beautiful day)
-> It's a beautiful day, isn't it?
1. You are watching a street painter painting a beautiful picture of a boy embracing a dog. (painter - have - great talent)
2. You are reading an advertisement of a circus coming to town. (we - will go - circus).
3. A street vendor is selling doughnuts and you feel like eating them. (doughnuts - smell - delicious).
4. You see a one-wheel bike for rent and you want to try it. (we - can try - it).
Key - Đáp án:
1. This painter has great talent, doesn't he?
2. We will go and see this circus, won't we?
3. The doughnuts smell delicious, don't they?
4. We can try this bike, can't we?
Speaking – trang 47 – Unit 12 – Sách bài tập (SBT) tiếng Anh 7 mới.
1. Fill each gap with one suitable word to complete the conversation. Then practise saying it.
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn hội thoại. Luyện tập với bạn bè.
Nam: Phong, I learn: a- 'te'erring word from school today, 'megacity'
Phong: 'Megacity', like in the (1)_________ 'megabyte' or 'megadeath'?
Nam: Right. A (2)________ is a very large city with big population.
Phong: Is our city a megacity?
Nam:No, I think it's too (3)______to be called 'megacity'.
Phong: Can you name some?
Nam: My teacher named some. (4)______are Manila, Tokyo, London...
Phong: And New York, and Shanghai, and ...
Nam: How do you know them?
Phong: I read about the (5) _______ cities in the world. But I don't know they are called megacities.
Key - Đáp án:
1. word; 2. megacity; 3. small; 4. They; 5. largest
2. Choose one of the words below and make a mini talk, in which the word is used.
Chọn một trong những từ dưới đây và luyện nói ngắn có sử dụng từ đó.
Overcrowded |
Diverse |
Crime |
Healthcare |
Spacious/ space |
Major |
Poverty |
Megacity |