23/04/2018, 21:48

Giải bài 67, 68, 69 trang 30 SGK Toán 6 tập 1

Bài 67 trang 30 sgk toán 6 tập 1 Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) 3 8 : 3 4 ; b) 10 8 : 10 2 ; c) a 6 : a (a ≠ 0 ) Bài giải: Áp dụng quy tắc a m : a n = a m - n (a ≠ 0, m ≥ n ). a) 3 8 : 3 4 = 3 8 – 4 = 3 4 = ...

Bài 67 trang 30 sgk toán 6 tập 1

 Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:

a) 38  : 34;             b) 108 : 102;             c) a6 : a (a ≠ 0 )   

Bài giải:

Áp dụng quy tắc am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ).

a) 38  : 34 = 38 – 4 = 34 = 81;             b) 108 : 102 = 108 – 2 = 106 = 1000000    

    c) a6 : a  = a6 – 1 = a5


Bài 68 trang 30 sgk toán 6 tập 1

 Tính bằng hai cách:

Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương.

Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả.

a) 210 : 28;                       b) 46 : 43 ;              c) 85 : 84;           d) 74 : 74.

Bài giải:

a) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4;

b) Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2: 46 : 43 = 46 – 3 = 43 = 64;

c) Cách 1: 32768 : 4096 = 8. Cách 2: 85 : 84 = 85 – 4 = 81 = 8;

d) Cách 1: 2401 : 2401 = 1. Cách 2: 74 : 74 = 74 – 4 = 70 = 1.                                


Bài 69 trang 30 sgk toán 6 tập 1

 Điền chữ Đ (đúng) hoặc chữ S (sai) vào ô vuông:'

a) 33 . 34 bằng:  312    (square) ,       912    (square) ,     37   (square) ,      67    (square) 

b) 55 : 5 bằng:  55       (square) ,       54     (square) ,     53   (square) ,    14      (square) 

c) 23 . 42 bằng:  86      (square) ,       65     (square) ,     27   (square) ,    26     (square)

Bài giải:

Áp dụng các quy tắc: am . an = am + n và am : an = am – n (a ≠ 0, m  ≥ n)

a) 33 . 34 bằng: 312  ,    912   ,     37   ,    67 

b) 55 : 5 bằng: 55     ,      54   ,   53     ,   14    

c) 23 . 42 bằng: 86    ,      65      ,   27   ,   26     .

Zaidap.com

0