Giải bài 27 trang 96 SGK Hình học 10 nâng cao
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng Bài 4: Đường tròn Bài 27 (trang 96 sgk Hình học 10 nâng cao): Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x 2 + y 2 = 4 trong mỗi trường hợp sau : a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x – y + 17 = 0 b) Tiếp tuyến vuông góc ...
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 4: Đường tròn
Bài 27 (trang 96 sgk Hình học 10 nâng cao): Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn x2 + y2 = 4 trong mỗi trường hợp sau :
a) Tiếp tuyến song song với đường thẳng 3x – y + 17 = 0
b) Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x + 2y – 5 = 0
c) Tiếp tuyến đi qua điểm (2; -2)
Lời giải:
Ta có đường tròn (C) có tâm I(0; 0) , bán kính R = 2
a) Do tiếp tuyến (d) song song với đường thẳng 3x – y + 17 = 0
Phương trình tiếp tuyến d có dạng : 3x – y + c = 0 (c ≠ 17)
Theo bài ta có : d(I, d) = R <=> (|c|)/√10 = 2 ⇒ c = ±2√10
Vậy tiếp tuyến cần tìm là : 3x – y ±2√10 = 0
b) Do tiếp tuyến Δ vuông góc với đường thẳng x + 2y – 5 = 0
Phương trình Δ có dạng : 2x – y + D = 0
Theo bài ra ta có : d(I, Δ ) = R <=> (|D|)/√5 = 2 ⇒ c = ±2√5
Vậy tiếp tuyến cần tìm là : 2x – y ± 2√5 = 0
c) Gọi Δ1 là đường thẳng đi qua (2; -2)
Δ1 có dạng A(x – 2) + B(y + 2) = 0 (A2 + B2 ≠ 0)
Δ1 là tiếp tuyến của (C) <=> d(I, A) = R
(|-A+2B|)/√(A2+ B2 ) = 2 <=> (A – B)2 = A2 + B2 <=> A.B = 0
Nếu A = 0 ⇒ B ≠ 0, ta có tiếp tuyến cần tìm là y + 2 = 0
Nếu B = 0 ⇒ A ≠ 0, ta có tiếp tuyến cần tìm là x – 2 = 0
Các bài giải bài tập Hình học 10 nâng cao bài 4 Chương 3